Đun nóng 5,6g hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 và FeO không có không khí thu được chất rắn Y , cho Y vào dung dịch HNO3 loãng thu được 2a mol NO là sản phẩm khử duy nhất. Nếu cho Y vào dung dịch NaOH dư thu được a mol H2 và 2,8g chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Al trong X là :A.1,8gB.4,5gC.0,9gD.2,7g
Tiến hành khử oxit kim loại bằng H2 dư theo sơ đồ sau:Hình vẽ minh họa cho thí nghiệm với X là :A.CuOB.K2OC.MgOD.Al2O3
hỗn hợp X gồm 2 peptit mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3. Thủy phân hoàn toàn m g X thu được sản phẩm gồm 10,5g glyxin và 8,9g alanin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử 2 chất trong X là 4. Giá trị của m là:A.15,44B.16,52C.15,08D.14
Kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng theo phản ứng Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + 2H2OSố mol HNO3 phản ứng gấy k lần số mol NO. Giá trị của k làA.3B.4C.#VALUE!D.2
23 Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazo:A.Etylamin, anilin, amoniacB.anilin, Etylamin, amoniacC.amoniac ,Etylamin, anilin.D.anilin, amoniac, Etylamin
Hai tơ nào sau đây đều là tơ tổng hợp:A.nilon-6,6 ; nitronB.tơ tằm ; bôngC.nilon-6,6 ; bôngD.Tơ visco ; tơ axetat
Amin bậc 2 là:A.DimetylaminB.propan-2-aminC.PhenylaminD.propan-1-amin
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Na,x mol Al, y mol Al2O3 vào nước thu được z mol khí và dung dịch chỉ chứa muối của natri. Biểu thức liên hệ giữa x,y,z làA.z= 2x+ 3yB.z= x+ yC.z= 2x+ yD.z= 2x+ 2y
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả có trên đồ thị:Mối liên hệ giữa a và b làA.a=2bB.3a=2bC.a=bD.3a=4b
Alanin là 1 - amino axit có phân tử khối bằng 89, công thức của alanin làA.H2N-CH2-COOHB.H2N-CH(CH3)-COOHC.H2N-CH2-CH2-COOHD.CH2=CH-COONH4
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến