Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol este X (chỉ chứa 1 loại nhóm chức) cần 0,3 mol NaOH, thu 9,2 gam ancol Y và 20,4 gam một muối Z (cho biết 1 trong 2 chất Y hoặc Z là đơn chức). Công thức của X là A. CH3CH2OOC–COOCH2CH3. B. C3H5(OOCH)3. C. C3H5(COOCH3)3. D. C3H5(COOCH3)3.
Phát biểu nào sau đây về cách ngắm chừng của kính hiển vi là đúng?A. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. B. Điều chỉnh khoảng cách giữa mắt và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. C. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và vật kính sao cho ảnh qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. D. Điều chỉnh tiêu cự của thị kính sao cho ảnh cuối cùng qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
Số đồng phân cấu tạo mạch hở có cùng công thức $\displaystyle {{C}_{4}}{{H}_{8}}{{O}_{2}}$ tác dụng được với dung dịch NaOH không tác dụng với$\displaystyle NaHC{{O}_{3}}$ làA. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este E (chứa một loại nhóm chức) cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 12%, thu được 20,4 gam muối của axit hữu cơ X và 9,2 gam ancol Y. Xác định công thức phân tử và gọi tên X, Y. Biết rằng một trong 2 chất (X hoặc Y) tạo thành este là đơn chức. X, Y là những chất nào sau đây?A. X: C3H6O2, axit propionic; Y: C3H8O3, glixerol. B. X: CH2O2, axit fomic; Y: C3H8O3, glixerol. C. X: C2H4O2, axit axetic; Y: C3H8O3, glixerol. D. X: C2H4O2, axit axetic; Y: C3H8O, ancol propylic.
Chọn câu sai trong các câu sau:A. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá. B. Muối natri của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phòng. C. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH ta được muối để sản xuất xà phòng. D. Từ dầu mỏ có thể sản xuất được chất giặt rửa tổng hợp và xà phòng.
Công thức nào sau đây dùng để tính số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực?A. . B. . C. . D. .
Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể làA. metyl axetat. B. etyl axetat. C. vinyl axetat. D. metyl propionat.
Điều nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của kính hiển vi?A. Kính hiển vi là hệ hai kính lúp có cùng trục chính. B. Kính hiển vi có vật kính là thấu kính hội tụ, tiêu cự rất ngắn, thị kính là một kính lúp. C. Khoảng cách giữa vật và thị kính có thể thay đổi khi ngắm chừng. D. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài.
Một lăng kính có A = 600, n = trong không khí. Điều kiện góc tới i để có phản xạ toàn phần ở mặt thứ hai làA. i ≥ 21028'. B. i < 21028'. C. i ≥ 450. D. i < 450.
Ảnh của một vật thật được tạo bởi một thấu kính hội tụ không bao giờA. là ảnh thật lớn hơn vật. B. cùng chiều với vật. C. là ảnh ảo nhỏ hơn vật. D. là ảnh thật nhỏ hơn vật.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến