Màng nhân của tế bào nhân chuẩn gồm màng ngoài và màng trong mỗi màng dàyA. 6 nm đến 9 nm. B. 9 nm đến 50 nm. C. 50 nm đến 80 nm. D. 80 nm đến 100 nm.
Thành phần hoá học chủ yếu của ribôxôm làA. rARN và prôtêin. B. mARN và prôtêin. C. tARN và prôtêin. D. prôtêin.
Vào kì đầu I của giảm phân xảy ra quá trình nào sau đây?A. Các nhiễm sắc thể kép bắt đầu co xoắn. B. Thoi vô sắc đã được hình thành hoàn chỉnh. C. Màng nhân xuất hiện rõ rệt hơn. D. Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi.
Ở người bộ NST 2n = 46, 1 tế bào sinh tinh (tinh bào 1) diễn ra quá trình giảm phân. Ở kì giữa II, tế bào có bao nhiêu tâm động?A. 92 tâm động. B. 46 tâm động. C. 23 tâm động. D. 22 tâm động.
Trong nguyên phân, tế bào thực vật phân chia chất tế bào bằng cách A. tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo. B. kéo dài màng tế bào. C. thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào. D. cả A, B, C.
Cho hai cây cùng loài giao phấn với nhau thu được các hợp tử. Một trong các hợp tử đó nguyên phân bình thường liên tiếp 4 lần đã tạo ra các tế bào con có tổng số 384 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Bộ NST lưỡng bội của loài làA. 2n=36. B. 2n=16. C. 2n=26. D. 2n=24.
Sự phân chia vật chất di truyền (NST) ở tế bào nhân sơ khác tế bào nhân chuẩn ở chỗA. tế bào nhân sơ chỉ có 1 nhiễm sắc thể với 1 phân tử ADN dạng vòng, còn tế bào nhân chuẩn có nhiều nhiễm sắc thể với các phân tử ADN dạng chuỗi xoắn kép. B. sự phân đôi ở tế bào nhân sơ không cần thoi phân bào, còn sự nguyên phân ở tế bào nhân chuẩn cần có thoi phân bào. C. tế bào nhân sơ kéo dài màng tế bào và thành tế bào, còn tế bào nhân chuẩn không có. D. tế bào nhân sơ có bộ nhiễm sắc thể tế bào con giống tế bào mẹ, nhưng đôi lúc khác tế bào mẹ, còn tế bào nhân chuẩn bộ nhiễm sắc thể tế bào con giống tế bào mẹ.
Sự kiện không xảy ra trong các kì nguyên phân làA. tái bản ADN. B. phân ly các nhiễm sắc tử chị em. C. tạo thoi phân bào. D. tách đôi trung thể.
Sự đóng xoắn và tháo xoắn của các NST trong quá trình phân bào có ý nghĩa A. thuận lợi cho sự tự nhân đôi của NST. B. thuận lợi cho sự phân li của NST. C. thuận lợi cho sự tập hợp các NST tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc. D. thuận lợi cho sự tự nhân đôi của NST, sự phân li của NST và sự tập hợp các NST tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
Các kiểu phân bào khác nhau đều có chung các bước theo thứ tựA. Thu nhận tín hiệu - Nhân đôi vật chất di truyền, co xoắn NST - Phân phối NST về 2 cực của tế bào và phân chia tế bào chất. B. Thu nhận tín hiệu - Phân phối NST về 2 cực của tế bào và phân chia tế bào chất - Nhân đôi vật chất di truyền, co xoắn NST. C. Nhân đôi vật chất di truyền, co xoắn NST - Thu nhận tín hiệu - Phân phối NST về 2 cực của tế bào và phân chia tế bào chất. D. Nhân đôi vật chất di truyền, co xoắn NST - Phân phối NST về 2 cực của tế bào và phân chia tế bào chất - Thu nhận tín hiệu.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến