Châu Á tiếp giáp với đại dương châu lục nào?

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Dung dịch là hỗn hợp: A. Của chất rắn trong chất lỏng B. Của chất khí trong chất lỏng C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi D. Đồng nhất của dung môi và chất tan. Câu 2: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế? A. 2KClO3 2KCl + 3O2. B. ZnO + 2HCl ZnCl2+ H2O C. Zn + 2HCl ZnCl2+ H2. D. K2O + H2O  2KOH Câu 3: Dãy hợp chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất axit? A. NaOH, KCl, HCl; B. HCl, CuSO4; NaOH; C. HCl, H2SO4; HBr. D. H2SO4, NaCl, Cu(OH)2 Câu 4: Kim loại nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Na. Câu 5: Thu khí hidro bằng cách đẩy không khí ta đặt lọ thu khí như thế nào để đạt hiệu quả nhất? A. Đặt đứng lọ B. Úp miệng lọ. C. Bất kì tư thế nào. D. Đặt nghiêng lọ. Câu 6: Trong bể nuôi cá cảnh, người ta lắp thêm máy sục khí là để: A. Chỉ làm đẹp B. Cung cấp thêm khí nitơ cho cá C. Cung cấp thêm khí oxi cho cá D. Cung cấp thêm khí cacbon đioxit cho cá Câu 7: Oxit nào tác dụng được với nước: A. CaO, SO2, Fe2O3 B. SO2 , CO2, P2O5 C. SO2, MgO, Na2O, D. Fe2O3, MgO, P2O5 Câu 8: Trong số các chất sau: NaOH, H2O, KOH, Ca(OH)2. Chất nào không cùng loại? A. NaOH B. H2O C. KOH D. Ca(OH)2 Câu 9: Oxit là hợp chất được tạo thành từ: A. Oxi và kim loại B. Oxi và phi kim C. Oxi và một nguyên tố hóa học khác D. Một kim loại và một phi kim Câu 10: Muốn hòa tan nhanh đường phèn (đường kết tinh dạng viên lớn) vào nước, ta dùng biện pháp nào sau đây? A. Nghiền nhỏ đường phèn B. Khuấy trộn dung dịch C. Đun nóng dung dịch D. Cả A, B, C đều đúng Câu 11: Một chất có công thức hóa học là Fe(OH)3. Tên gọi nào sau đây là đúng? A. Sắt (II) oxit B. Sắt (III) oxit C. Sắt (II) hidroxit D. Sắt (III) hidroxit Câu 12: Hợp chất nào sao đây là oxit? A. NaCl. B. NaOH. C. Na2O. D. NaNO3. Câu 13: Cho phản ứng Al + HCl AlCl3 + H2 . Hệ số cân bằng cho phản ứng sẽ là: A. 2, 6, 2, 3 B. 3, 3, 1, 2 C. 1, 3, 2, 3 D. 2, 6, 3, 2 Câu 14: Phản ứng hóa học nào cho dưới đây là phản ứng hóa hợp? A. CaO + H2¬O Ca(OH)2 B. 2KMnO4 K2MnO4+MnO2 +O2 C. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O D. CuO + H2 Cu + H2O Câu 15: Trong không khí, điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Thể tích nitơ bằng thể tích oxi B. Thể tích nitơ lớn hơn thể tích oxi C. Không xác định được D. Thể tích nitơ nhỏ hơn thể tích oxi Câu 16: Dung dịch axit clohidric làm cho giấy quỳ tím chuyển thành màu gì? A. Màu đỏ B. Màu vàng C. Không đổi màu D. Màu xanh Câu 17: Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 13 gam kẽm tác dụng hết với dung dịch axit sunfuric loãng là: A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 22,4 lít D. 3,36 lít Câu 18: Hòa tan hết 50 gam KOH vào 450 gam nước thì được dung dịch có nồng độ phần trăm là: A. 5 % B. 10 % C. 15 % D. 20 % Câu 19: Để pha chế 500 gam dung dịch CuSO4 nồng độ 4% thì khối lượng CuSO4 và khối lượng nước cần dùng là A. 50 gam và 450 gam B. 40 gam và 460 gam C. 30 gam và 470 gam D. 20 gam và 480 gam Câu 20: Trong 1500ml dung dịch có chứa 8,4 gam KOH. Nồng độ mol của dung dịch KOH đó là: A. 1 M B. 0,1 M C. 1,5 M D. 2 M Câu 21: Chất nào dưới đây không làm cho giấy quỳ tím đổi màu? A. HNO3 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. KCl Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 1,3 gam một kim loại hóa trị II cần 200 ml dung dịch HCl 0,2M. Kim loại hóa trị II là? A. Mg B. Zn C. Ca D. Ba Câu 23: Cho các chất: KClO3; KMnO4; CaCO3; H2O; không khí. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là? A. KClO3; H2O B. KMnO4; CaCO3 C. H2O; không khí D. KClO3; KMnO4 Câu 24: Đốt cháy 4,6 gam một hợp chất bằng khí oxi, thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Khối lượng oxi là: A. 10,0 gam B. 8,6 gam C. 9,8 gam D. 9,6 gam Câu 25: Nồng độ phần trăm của dung dịch là: A. Số gam chất tan trong 100 gam dung môi B. Số gam chất tan trong 100 gam dung dịch C. Số gam chất tan trong 1lít dung môi D. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch