1. is ( S số ít - is )
2. a ( is a student : là một học sinh của .... )
3. class ( phía trc có 6A => lớp 6A )
4. to ( go to school = đi đến trg )
5. are ( 5 ng là số nhiều -> are )
6. and ( và - nối tiếp )
7. do ( do home work - làm BTVN )
----------------------
1. Good moring! ( chào buổi sáng ) / have a nice day ( chúc một ngày tốt lành )
2. Good night ! ( chúc ngủ ngon ) / sweet dream ( mơ đẹp )
3. where do you live ?( Bạn sống ở đâu ) / where is your address? ( địa chỉ của bạn ở đâu ?)
4. How old is she ( How old dùng để hỏi bn tuổi )
5. How much does a book cost? ( How much dùng để hỏi giá ) ( cost : giá cả )