1. Was sleeping
2. Weren’t playing
3. Was cooking
4. Were - doing
5. Were playing
6. Was doing - was reading
7. Were - playing
8. Were watching
9. Was - laughing
10. Were sleeping
11. Was driving
12. Was preparing
13. Were eating
14. Was looking
15. Were waiting
—
Công thức thì QKTD:
1. Câu khẳng định S + was/were + V-ing.
2. Câu phủ định S + was/were + not + V-ing
3. Câu nghi vấn
Q: Was / Were + S + V-ing?
A: Yes, S + was/were.
No, S + wasn’t/weren’t.
---
1. Saw - was going
2. Was reading - heard
3. Was waiting - arrived
4. Wasn’t driving - happened
5. Broke - was doing - slipped
6. Took - wasn’t looking
7. Didn’t go - was raining
8. Were you doing
9. Was eating
10. Hit - was going
11. Was reading - was preparing
12. Was writing - broke
13. Was watching
14. Ate
15. Were - doing
—
Cách sử dụng thì QKTD:
1. Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ tiếp diễn. Trong câu xuất hiện trạng từ while + mệnh đề chia thì quá khứ tiếp diễn, ta chia mệnh đề còn lại theo thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả 2 hành động xảy ra cùng 1 lúc trong quá khứ
2. Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ
3. Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
4. Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác
---
1. Were - weren’t
2. Did - did
3. Were - was
4. Were - weren’t
5. Did - didn’t
6. Was - didn’t
7. Did - didn’t
8. Were - didn’t
9. Was - didn’t
10. Was - was