⇒
b. Câu rút gọn : Dọn vệ sinh lớp
Lược bỏ : bộ phận chủ ngữ
Khôi phục : Tụi mình đang dọn vệ sinh lớp
c. Câu rút gọn : Làm rồi
Khôi phục : Mình làm rồi
Câu rút gon là 2 câu trả lời
Cả hai câu đều bỏ thành phần CN
khôi phục: -Bọn mình đang...
-ḅon tớ làm rồi
“Tôi không trả lời vì tôi muốn khóc quá" đây không phải là lần đầu người anh muốn khóc, em hãy tìm trong văn bản chi tiết người anh cũng có cảm giác đó? So sánh hai chỉ tiết về cảm giác muốn khóc đó của người anh.
giải thích nữa nhé mn ..........
Cac ban giup minh voi giai het cam on nhieu
Tìm và phân loại các phó từ có trong các đoạn văn sau: “Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi chóng lớn lắm. Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng. Đôi càng tôi mẫm bóng. Những cái vuốt ở chân, ở khoeo cứ cứng dần và nhọn hoắt. Thỉnh thoảng, muốn thử sự lợi hại của những chiếc vuốt, tôi co cẳng lên, đạp phanh phách vào các ngọn cỏ. Những ngọn cỏ gãy rạp, y như có nhát dao vừa lia qua”.
Giúp mình với mình đang cần gấp mai nộp r
Ai giúp mình giải bài này với ạ
Viết đoạn văn ngắn (khoảng 3-5 câu) thuật lại sự việc Dế Mèn trêu chị Cốc dẫn đến cái chết của Dế Choắt. Sau đó, hãy : + Xác định các phó từ đã được dùng. + Chỉ ra ý nghĩa của phó từ.
Bài 1: Thêm từ để hoàn chỉnh câu : 1. about 300 meters/my house/my school. => 2. 7 km/my school/nearest post office. => 3. 1137 km/Hanoi/Ho Chi Minh. => 4. far/it/your school/nearest park? => 5. far/it/Ho Chi Minh/Vung Tau? =>
Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc. dịch sang tiêng Việt) 1. Where's Tuan? He (do) judo in Room 2A. 2. Mai (take) a test next Monday. 3. Hoa usually (skip) ropes with her classmates at break time. 4. They (not go) go to school on sunday 5. Ho Chi Minh city (be) more modern than Hoi An. II. Sắp xếp lại các từ và viết các câu có nghĩa. 1. city / beautiful / a / Ho Chi Minh / is. 2. green fields / there / are. 3. dog / it’s / friendly / a. 4. student/Minh/new/a/is. 5. television / big / a / there’s. 6. new/four/there/cars/are. 7. are/two/pizza/there/big. 8. ten / are / desks / small / there.
hay viet 1phep tru bang so bi tru
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến