Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe F1F2 là 1,2 mm . Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 mm vào hai khe. Khoảng vân thu được có bề rộng 0,5(mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D có giá trịA.1 mB.1 μmC.1 nmD.1 mm
Quang phổ liên tục của một vậtA.chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.B.phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độC.chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.D.không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ.
Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 9 ở cùng phía với nhau so với vân sángtrung tâm làA.12i.B.5iC.13iD.4i
Chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc màu lục, màu đỏ, màu tím lần lượt là n1, n2, n3. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần các chiết suất này làA.n3> n1>n2B.n2>n3> n1C.n1>n3> n2D.n1> n2> n3
Biết h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6.10-19 J. Trong chân không, năng lượng của mỗi phôtôn ứng với ánh sáng có bước sóng 0,75 µm bằngA.2,65 MeVB.1,66 eVC.1,66 MeVD.2,65 eV
Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 0,6 μm. Tần số của ánh sáng này làA.5.1011 HzB.2.1014 HzC.2.1011 HzD.5.1014 Hz
Biết vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014 Hz, bước sóng của nó trong chân không làA.0,75 mB.0,75 mm.C.0,75 μm.D.0,75 nm.
Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, có khoảng vân là i=0,5mm; bề rộng của miền giao thoa là 4,25mm. Số vân sáng và vân tối quan sát được gồmA.9 vân sáng, 8 vân tốiB.8 vân sáng, 9 vân tốiC.8 vân sáng, 8 vân tốiD.9 vân sáng, 10 vân tối
Chùm tia X phát ra từ một ống tia X (ống Cu-lít-giơ) có tần số lớn nhất là 6,4. Hz. Bỏ qua động năng của các êlectron khi bức ra khỏi catôt. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống tia X làA.13,25 kV.B.5,30 kV.C.2,65 kVD.26,50 kV
Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượngA.phát xạ cảm ứng.B.quang – phát quang.C.quang điện trong.D.nhiệt điện.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến