Cho 0,1 mol este X đơn chức tác dụng với 100 gam dung dịch NaOH 8%, phản ứng hoàn toàn thu được 107,4 gam dung dịch Y. Làm khô dung dịch Y thu được 12,2 gam chất rắn. Công thức của X?
A. CH3COOCH3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Bảo toàn khối lượng:
mX = 107,4 – 100 = 7,4 gam
—> MX = 7,4/0,1 = 74: C3H6O2
nNaOH = 100.8%/40 = 0,2
RCOOR’ + NaOH —> RCOONa + R’OH
0,1………….0,2
0,1………….0,1…………..0,1
0……………0,1
Chất rắn gồm RCOONa (0,1) và NaOH dư (0,1)
m rắn = 0,1(R + 67) + 0,1.40 = 12,2
—> R = 15: -CH3
Vậy X là CH3COOCH3.
Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp E chứa 2 este đều đơn chức, mạch hở thu được 0,63 mol CO2. Mặt khác đun nóng x gam E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp và x gam hỗn hợp gồm 2 muối, trong đó có a gam muối X và b gam muối Y (MX < MY). Đun nóng F với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 4,32 gam hỗn hợp gồm 3 ete. Biết rằng hiệu suất ete hóa của 2 ancol có khối lượng phân tử tăng dần lần lượtt là 80% và 60%. Tỉ lệ gần nhất của a : b là.
A. 1,2 B. 0,9 C. 1,1 D. 0,8
Cho hỗn hợp H gồm FeS2, CuS, Fe3O4, CuO (biết mS : mO = 7 : 13) tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, thu được 34,84g hỗn hợp khí X gồm NO2 và NO (không còn sản phẩm khử khác); tỉ khối của X đối với He bằng 871/82. Mặt khác, cho H tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, thì có 1,14 mol H2SO4 tham gia phản ứng, thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Số mol HNO3 tham gia phản ứng là
A. 2,28 mol B. 2,00 mol C. 3,04 mol D. 1,92 mol
Hỗn hợp X gồm a mol Fe, b mol FeCO3 và c mol FeS2. Cho X vào bình dung tích không đổi chứa không khí dư, nung đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất trong bình bằng áp suất trước khi nung. Quan hệ của a, b, c là
A. a=b+c B. 4a+4c=3b C. b=c+a D. a+c=2b
Hỗn hợp X gồm một ancol A1, một axit cacboxylic A2 và một este E tạo thành từ A1 và A2. Biết E và các chất trong X đều no, đơn chức,mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 18,704 lít khí oxi (đktc), thu được 13,888 lít khí CO2 (đktc). Nếu cho m gam X tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 10,65 gam chất rắn khan. Nếu cho m gam X tác dụng với Na dư thu được 952 ml khí hidro (đktc). Công thức của este E là:
A. CH3COOC2H5 B. CH3COOC3H7 C. C3H7COOC3H7 D. C3H7COOC2H5
Cho 43,4 gam peptit X (Ala-Gly-Ala) tác dụng với 400 ml dung dịch gồm KHSO4 1M và HCl 0,5M, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Tính m:
A. 113,2 B. 121,3 C. 132,1 D. 112,3
Cho m gam axit glutamic vào dung dịch chứa NaOH 0,5M và KOH 0,8M, thu được dung dịch X chứa 14,43 gam chất tan. Cho dung dịch X phản ứng vừa đủ với dung dịch Y chứa H2SO4 0,6M và HCl 0,8M, thu được dung dịch Z chứa 23,23 gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính giá trị của m
A. 7,35 B. 8,82 C. 10,29 D. 11,76
hỗn hợp X gồm fe và fes ccho 18,8g X vào dd hcl 20% vừa đủ thu được dd A và 5,6 lít đktc hỗn hợp khí B
a. tính tỷ khối của b so vs h2
b. tính c% CỦA CHẤT TAN TRONG DD A
Rót từ từ dung dịch chứa 0,8 mol HCl vào dung dịch X chứa x mol Na2CO3 và 1,5x mol NaHCO3 thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch Y chứa 103,08 gam hỗn hợp muối. Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 208,82 B. 206,85 C. 212,76 D. 204,88
Đốt cháy 2 gam kim loại R cần vừa đủ 1,244 lít khí oxi ở đktc thu được oxit của kim loại R.
a) Cho luồng khí CO nóng dư đi thật chậm qua 6,55 gam hỗn hợp oxit kim loại R ở trên và đồng 2 oxit theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:2. Toàn bộ sản phẩm khí cho vào bình đựng 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,375M thu được m gam kết tủa. Tìm m?
b) Nếu cho 6,55 gam hỗn hợp như trên tác dụng với 100ml dung dịch H2SO4 1,5M thì thu được dịch Y. Tính thể tích dung dịch NaOH 1,5M cho vào dung dịch Y để thu được lượng kết tủa là lớn nhất?
X,Y, Z là ba peptit mạch hở được tạo từ các a-aminoaxit thuộc dãy đồng đẳng của glyxin. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau thì đều thu được lượng CO2 là như nhau. Đun nóng 31,12 gam hỗn hợp H gồm X, Y, Z với tỉ lệ mol tương ứng 4:4:1 trong dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chỉ chứa 0,29 mol muối A và 0,09 mol muối B (MA < MB). Biết tổng số liên kết peptit trong 3 phân tử X, Y, Z bằng 11. Phân tử khối peptit Z là
A. 472 B. 402 C. 486 D. 444
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến