Cho 15 gam một anđehit đơn chức X tác dụng với hidro (Ni, t°C) được 15,8 gam hỗn hợp gồm rượu và anđehit dư. Hiệu suất phản ứng hidro hóa là:
A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%
nH2 phản ứng = (15,8 – 15)/2 = 0,4
—> nRCHO phản ứng = 0,4
—> nRCHO ban đầu > 0,4
—> MX < 15/0,4 = 37,5
—> MX = 30; X là HCHO là nghiệm duy nhất.
nHCHO ban đầu = 0,5 —> H = 0,4/0,5 = 80%
Hỗn hợp A gồm 0,1 mol propenal và 0,3 mol khí hiđro. Cho hỗn hợp A qua ống sứ nung nóng có chứa Ni làm xúc tác, sau một thời gian thu được hỗn hợp B. Tỉ khối hơi của hỗn hợp B so với metan bằng 1,55. Số mol H2 trong hỗn hợp B bằng
A. 0,05. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,20.
Hỗn hợp X gồm Ankan A và H2 có tỷ khối hơi của X so với H2 là 29. Nung nóng X để cracking hoàn toàn A thu được hỗn hợp Y có tỷ khối hơi so với H2 là 16,111 . Xác định công thức phân tử của A:
A. C4H10 B. C5H12 C. C3H8 D.C6H14
Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp A một thời gian, có mặt chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp các ancol, các anđehit và hiđro. Tỉ khối hơi của B so với He bằng 95/12. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa anđehit metacrylic là:
A. 100% B. 70% C. 65% D. 80%.
Khi cracking ankan A thu được hỗn hợp B gồm 2 ankan và 2 anken. Tỉ khối hơi của B so với Hidro là 14,5. Nếu dẫn hỗn hợp B qua dung dịch Brom dư thấy khối lượng khí giảm đi 55,52% về khối lượng. Công thức phân tử của A và %V của metan trong hỗn hợp B là
A. C4H10 và 15%. B. C5H10 và 15%.
C. C4H10 và 35%. D. C5H12 và 30%.
Khi nhiệt phân metan người ta thu được axetilen và hidro. Sau phản ứng thu được hỗn hợp X gồm ba chất: metan, axetilen và hidro có tỉ khối so với hidro là 6. Hiệu suất phản ứng là
A. 33,3%. B. 66,7%. C. 37,5%. D. 50%.
Tiến hành cracking hoàn toàn butan thu được hỗn hợp khí gồm ba ankan và hai anken có tỉ khối hơi so với hidro là 18,125. Tính phần trăm số mol butan đã tham gia phản ứng cracking.
A. 80%. B. 70%. C. 60%. D. 50%.
Oxi hóa 4 gam ancol đơn chức X bằng CuO (nung nóng) thu được 5,6 gam hỗn hợp gồm anđehit, ancol dư và nước. Tên của X và hiệu suất phản ứng là:
A. metanol, 75% B. etanol, 80%
C. etanol, 75% D. metanol, 80%
Có các chất: KMnO4, MnO2, HCl
a) Nếu khối lượng các chất KMnO4 và MnO2 bằng nhau, chọn chất nào để điều chế được nhiều Clo hơn?
b) Nếu số mol KMnO4 và MnO2 bằng nhau, chọn chắt nào để điều chế được nhiều Clo hơn?
Clo hóa một lượng kim loại R người ta thu được 32,49g muối RCl3 và phải dùng 6,72 lit khí Clo (đktc) cho quá trình này
a) Xác định kim loại R
b) Cần bao nhiêu gam MnO2 và bao nhiêu ml dung dịch HCl 30% ( d=1,15g/ml) để điều chế lượng Clo cần dùng ở trên
Giải chi tiết giúp em với ạ
Cho 69,6g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư thu được một lượng khí X. Dẫn khí X vào 500ml dung dịch NaOH 4M ( d=1,25g/cm3) thu được được dung dịch A. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch A.( Giả thiết rằng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến