A.2B.5C.3D.4
Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để oxi hóa hoàn toàn 7,8 gam kim loại Cr làA.3,36 lít. B.1,68 lít. C.5,04 lít. D.2,52 lít.
Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Để trung hòa m gam X cần dùng V ml dung dịch NaOH 2M. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 6,048 lít O2 (đktc), thu được 14,52 gam CO2 và 4,32 gam H2O. Giá trị của V làA.180 ml. B. 120 ml. C.60 ml. D. 90 ml.
A.37,21%. B.44,44%. C.53,33%. D.43,24%.
Thí nghiệm nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi kết thúc phản ứng? A.Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch AlCl3. B.Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.C.Cho Al vào dung dịch NaOH dư. D.Đun nóng nước có tính cứng vĩnh cửu.
Polime của loại vật liệu nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?A.Nhựa poli(vinyl clorua). B.Tơ visco. C.Cao su buna. D. Tơ nilon-6,6.
Ở 25oC, kẽm ở dạng bột khi tác dụng với dung dịch HCl 1,0M, tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn so với kẽm ở dạng hạt. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên là A.áp suất. B.nồng độ. C.diện tích bề mặt tiếp xúc. D.nhiệt độ.
Những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, ánh kim) được gây nên chủ yếu bởi A. các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại. B. tính chất của kim loại.C.khối lượng riêng của kim loại. D.cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
A.Sơ đồ trên không thể dùng để điều chế HBr, HI.B. Để thu được HCl người ta đun nóng dung dịch hỗn hợp NaCl và H2SO4 loãng.C.Không được sử dụng H2SO4 đặc vì nếu dùng H2SO4 đặc thì sản phẩm tạo thành là Cl2.D.Để xử lý HCl thoát ra gây ô nhiễm môi trường, ta dùng bông tẩm dung dịch NaNO3.
Đơn chất nào sau đây ở nhiệt độ thường tồn tại ở trạng thái lỏng? A.Br2. B.Cl2. C.O2. D. S.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến