Cho 20 gam hỗn hợp X gồm axit propionic, ancol metylic, andehit axetic tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 2M. Mặt khác cho hỗ hợp X tác dụng với AgNO3/NH3 thì thu được 12,96 gam kết tủa bạc. a) Tính % khối mỗi chất trong hồn hợp X? b) Cho X tác dụng với dung dịch CaCO3 tính thể tích khí sinh ra (đkc)? Mn ơi giúp e vs . Cảm ơn nhìu ạ

Các câu hỏi liên quan

Câu 14: Rượu etylic được dùng làm nhiên liệu dựa vào tính chất nào sau đây? A. Tác dụng với oxi. B. Tan trong nước. C. Tác dụng với Natri. D. Là chất lỏng. Câu 15: Phương pháp để tách riêng các sản phẩm từ dầu mỏ là A. chưng cất dầu mỏ. B. khoan giếng dầu và bơm nước hoặc khí xuống. C. khoan giếng dầu. D. crăcking dầu mỏ. Câu 16: Công thức cấu tạo thu gọn của rượu etylic là A. CH3COOC2H5. B. C2H5OH. C. HCOOH. D. CH3COOH. Câu 17: Chỉ ra công thức cấu tạo viết gọn đúng trong số các công thức dưới đây A. CH3 – CH2 – CH2 – CH = CH2. B. CH2 – CH = CH – CH3. C. CH2 = CH – CH2 = CH2. D. CH3 – CH3 – CH2 – CH3. Câu 18: Hiđrocacbon nào sau đây có tỉ khối hơi so với H2 là 13? A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. C6H6. Câu 19: Trong các phát biểu cho dưới đây, phát biểu nào sai? A. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2 – 5%. B. Etyl axetat là chất lỏng không màu, mùi thơm, tan vô hạn trong nước. C. Phân tử axit axetic có tính axit vì chứa nhóm (-COOH). D. Axit axetic là chất lỏng không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước. Câu 20: Chỉ ra công thức cấu tạo viết gọn không đúng trong số các công thức dưới đây A. CH3 – CH = CH – CH3. B. CH2 = CH – CH = CH2. C. CH3 – CH = CH2 – CH = CH2. D. CH3 – CH2 – CH2 – CH3. Câu 21: Hãy cho biết trong các chất sau, chất nào tác dụng được với Na? A. CH4 B. C2H5OH C. C2H4 D. CH3 - O - CH3 Câu 22: Etilen không có tính chất hóa học nào sau đây? A. Phản ứng cộng với khí hiđro. B. Phản ứng thế với khí clo. C. Phản ứng trùng hợp. D. Phản ứng cộng với dung dịch brom. Câu 23: Tổng số liên kết đơn trong phân tử metan là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 24: Từ công thức phân tử là C3H8, có thể viết được bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 25: Khí bùn ao là khí nào trong số các khí sau? A. CO. B. C2H4. C. CH4. D. H2. Câu 26: Hầm biogas là một loại hầm chứa, dùng để chứa chất thải vật nuôi. Trong điều kiện không có không khí thì các vi sinh vật hoạt động trong điều kiện không có không khí sẽ phân hủy chất thải vật nuôi tạo thành hỗn hợp khí gọi là khí biogas. Khí biogas khi cháy thì tỏa nhiều nhiệt nên được sử dụng như một nhiên liệu. Thành phần chính của khí biogas là gì? A. Khí metan. B. Khí hiđro. C. Khí oxi. D. Khí cacbonic. Câu 27: Thể tích không khí cần dùng (ở đktc) để đốt cháy hết 9,20 gam rượu etylic là A. 44,80 lit. B. 33,60 lit. C. 13,44 lit. D. 67,20 lit. Câu 28: Thành phần chủ yếu của khí mỏ dầu là A. Oxi. B. Metan. C. Etilen. D. Hiđro. Câu 29: Khí metan có lẫn tạp chất là etilen. Dung dịch chất nào sau đây có thể dùng tinh chế metan? A. Natri hiđroxit. B. Nước brom. C. Nước vôi trong. D. Natri clorua.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dầu mỏ? A. Dầu mỏ là hỗn hợp của nhiều loại hiđrocacbon. B. Dầu mỏ là một hợp chất. C. Dầu mỏ là một đơn chất. D. Dầu mỏ là hỗn hợp của nhiều dẫn xuất hiđrocacbon. Câu 2: Trong số các chất: CH4, C2H4, C2H2, C3H8, chất nào có hàm lượng cacbon cao nhất? A. CH4. B. C2H2. C. C3H8. D. C2H4. Câu 3: Thể tích không khí (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol metan là A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 22,4 lít. D. 11,2 lít. Câu 4: Tính chất nào sau đây không đúng với rượu etylic? A. Ít tan trong nước. B. Dễ cháy kèm tỏa nhiều nhiệt. C. Có nhiệt độ sôi thấp hơn nước. D. Tan vô hạn trong nước. Câu 5: Làm thế nào để sử dụng nhiên liệu hiệu quả? A. Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu với không khí. B. Cung cấp oxi hoặc không khí cho sự cháy. C. Cả ba ý trên đều đúng. D. Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy ở mức độ cần thiết phù hợp với nhu cầu sử dụng. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2. Công thức phân tử của X là A. C2H6. B. C3H6. C. CH4. D. C2H4. Câu 7: Metan và etilen đều có tính chất hóa học nào sau đây? A. Phản ứng trùng hợp. B. Phản ứng cộng với dung dịch brom. C. Phản ứng thế với khí clo. D. Phản ứng cháy với khí oxi. Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H2O C2H5OH. Cho biết X là chất nào sau đây? A. CH3COOH B. C4H10 C. C2H6 D. C2H4 Câu 9: Chất nào dưới đây làm mất màu dung dịch brom? A. O2. B. C2H4. C. CH4. D. CO2. Câu 10: Chất nào sau đây tham gia phản ứng thế với khí clo khi có ánh sáng chiếu vào? A. CO2. B. Br2. C. C2H4. D. CH4. Câu 11: Số ml rượu etylic nguyên chất có trong 750ml rượu 40o là A. 350ml. B. 750ml. C. 300ml. D. 40ml. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm: CH4, C3H6 và C4H10 thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Giá trị của m là A. 6,0 gam. B. 2,0 gam. C. 4,0 gam. D. 8,0 gam. Câu 13: Trong các chất sau đây, chất nào có tính axit? A. CH3OCH3. B. C2H4. C. CH3OH. D. C2H5COOH.