cho 200 mL dd al2(so4)3 0,5 M tác dụng với 200 g dd naoh thu dc 11,7 g kết tủa trắng nồng độ dd nào đã dùng là
nAl3+ = 0,2 & nAl(OH)3 = 0,15
TH1. Nếu kết tủa chưa bị hòa tan
—> nNaOH = 3nAl(OH)3 = 0,45 —> C% = 9%
TH2. Nếu kết tủa đã bị hòa tan một phần
—> nNaOH = 4nAl3+ – nAl(OH)3 = 0,65 —> C% = 13%
hoa tan hoàn toàn 15,4 g hh mg và zn trong dd hcl dư thấy có 0,6 g khí h2 bay ra khoi lượng muối tạo thành trong dd là
Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, FeCl2 và MgO vào 200 gam dung dịch HCl 29,93% và KNO3 15,15% thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và 7,6 gam hỗn hợp khí N2O, NO, N2. Nếu thêm dung dịch NaOH dư vào Y thấy thoát ra 0,448 lít khí duy nhất. Biết Y hoà tan tối đa 3,2 gam Cu. Khối lượng MgCl2 trong Y gần nhất với:
A. 48 B. 52 C. 55 D. 58
Cho dòng khí H2 đi qua ống sứ đựng 79,3 gam hỗn hợp X gồm BaO, MgO và FeO (nung nóng) thu được hỗn hợp chất rắn Y (mY < mX); trong Y nguyên tố oxi chiếm 8,6% về khối lượng. Hoà tan X vào nước dư, thu được dung dịch Z và hỗn hợp T gồm 2 chất rắn có tỷ lệ mol là 1 : 5. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Y là
A. 63,3 B. 65,1 C. 48,0 D. 75,3
este X 2 chức mạch hở có công thức C7H10O4, thủy phân hoàn toàn X trong Naoh đun nóng thu được sản phẩm gồm 1 muối và 2 anclo hơn kém nhau 1 nguyên tử C , số CT cấu tạo của X thỏa mãn đáp án là 4 ạ
Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol C3H4 0,1 mol C2H2 0,2 mol C2H6 0,6 mol H2 đun nóng X với xúc tác Ni thủ được hỗn hợp Y .cho Y lội qua dd AgNO3/NH3 thu được hỗn hợp khí Z ,Z tác dụng vừa đủ 0,05 mol Br2 .?dY/H2
A.9,875 B.10,53 C.11,29 D.19,75
Đốt cháy hoàn toàn m g c2h5 nh2 thu dc sản phẩm gôm h2o,co2 và 1.12 lít n2 dktc giá trị m là
Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt vào Y, sai khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Gía trị của x là:
A. 1,25 B. 2,25 C. 1,5 D. 3,25
20 gam dung dịch CuSO4 có chứa 6,3.10^23 nguyên tử oxi. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4 trên.
Cho 5,96 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe vào 1 lít dung dịch AgNO3 a mol/l thì thu được 16,8 gam kết tủa. Nếu cho 5,96 gam hỗn hợp X vào 2 lít dung dịch AgNO3 trên thì thu được 28,08 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 0,14M. B. 0,15M. C. 0,16M. D. 0,12M.
Điện phân dung dịch chứa x mol NaCl và y mol CuSO4 (điện cực trơ,màng ngăn xốp,cường độ dđ không đổi) đến khi nước bị điện phân ở hai điện cực thì ngừng.Thể tích khí ở anot sinh ra gáp 1,5 lần thể tích khí ở catot (đo cùng nhiệt độ và áp suất).Biết hiệu suất điện phân là 100%,các khí sinh ra không tan trong dd.Quan hệ giữa x và y là
A y=1,5x
B x=1,5y
C x=6y
D x=3y