Thuỷ phân hoàn toàn 4,4 gam este no đơn chức E bằng dung dịch NaOH vừa đủ sau phản ứng thu được 4,1 gam chất rắn khan. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam E thu được 4,48 lít CO2 (ở đktc). Chất E làA.CH3COOC2H5.B.C2H5COOCH3.C.CH3COOCH3.D.CH3COOC3H7.
Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được làA.4,1 gam.B.16,4 gam.C.8,2 gam.D.12,3 gam.
Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được muối và 2,3 gam rượu etylic. Công thức của este làA.C2H5COOC2H5.B.CH3COOC2H5.C.C2H5COOCH3.D.HCOOC2H5.
Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m làA.16,4.B.9,6.C.8,2.D.19,2.
Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m làA.10,2.B.15,0.C.12,3.D.8,2.
Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X làA.C2H3COOC2H5.B.CH3COOC2H5.C.C2H5COOCH3.D.C2H5COOC2H5.
Đốt cháy hoàn toàn một lượng amino axit X thu được CO2và N2 theo tỉ lệ thể tích là 4 : 1. X là: A.NH2 CH2 CH2 COOHB.H2N (CH2 )4COOHC.H2N CH2 COOHD.H2N (CH2 )3COOH
Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam amin đơn chức X bằng một lượng oxi vừa đủ. Dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình đựng nước vôi trong dư thu được 6 gam kết tủa. CTPT của X là A.C2H7NB.CH5NC.C4H11ND.C3H9N
Đốt cháy hoàn toàn 1 amin no đơn chức, bậc 2, mạch hở X thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 3. CTCTcủa X là A.CH3-NH-C2H5B.CH3 -NH-CH3C.C2H5-NH-C2H5D.CH3-CH2-CH2-NH2
Tỉ lệ thể tích CO2: H2O (hơi) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng X của glyxin là 6 : 7 (phản ứng cháy sinh ra khí N2). Công thức cấu tạo của X là (biết X có nguồn gốc tự nhiên) A.C2H5 CH(NH2) COOHB.NH2 CH2 CH2 COOH hoặc CH3 - CH(NH2) COOHC.NH2 CH2 CH2 COOHD.CH3 CH(NH2) COOH
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến