Cho 4,34 gam metylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KHSO4 0,3M, NaHSO4 0,4M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 22,10. B. 19,58. C. 18,02. D. 15,50.
nKHSO4 = 3x và nNaHSO4 = 4x
nCH3NH2 = nH+ —> 0,14 = 3x + 4x —> x = 0,02
Bảo toàn khối lượng:
m muối = mCH3NH2 + mKHSO4 + mNaHSO4 = 22,10 gam
Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (không chứa nhóm chức nào khác). Cho 0,08 mol X tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 0,16 mol Ag. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 0,08 mol X bằng dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 9,34 gam hỗn hợp 2 muối và 1,6 gam CH3OH. Phần trăm khối lượng este có phân tử khối lớn hơn trong X là
A. 76,92%. B. 57,62%. C. 51,84%. D. 74,94%.
Cho 4,8 gam Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch chứa 30 gam muối và V lít khí N2 (đktc) duy nhất. Giá trị của V là
A. 0,448. B. 0,4032. C. 0,896. D. 0,8064.
Nhóm chất nào sau đây đều phản ứng với dung dịch NaOH?
A. CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5Cl.
B. HCOOC2H5, C6H5OH.
C. C2H5OH, C6H5OH, C2H5OH, HCOOH.
D. CH3OCH3, C2H5Cl, CH3COOCH3, CH3CHO.
Cho 0,01 mol este mạch hở X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,03 mol KOH. Este thuộc loại nào
A. đơn chức B. hai chức
C. ba chức D. không xác định
Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, glucozơ, phenol. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Cho các phát biểu sau: (1) Peptit Gly-Ala tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím. (2) Dung dịch metylamin, anilin làm đổi màu quỳ tím sang xanh. (3) Có thể tạo ra tối đa 4 đồng phân đipeptit từ các amino axit Gly và Ala. (4) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH. (5) Tripeptit Gly – Gly – Ala có phân tử khối là 203. (6) Polime được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ là poli(metyl metacrylat). Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Cho 4,45 gam α-amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 5,55 gam muối. Công thức của X là
A. H2N – CH2 – CH2 – CH2 – COOH.
B. H2N – CH(CH3) – COOH.
C. H2N – CH2 – COOH.
D. H2N – CH2 – CH2 – COOH.
Cho các phát biểu sau: (1) Tất cả các cacbohiđat đều có phản ứng thủy phân. (2) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau. (3) Thủy phân este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiềm luôn tạo muối và ancol. (4) Tripanmitin có chứa 104 nguyên tử H. Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Cho 0,1 mol este A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH thu được hỗn hợp hai muối của hai axit hữu cơ đều đơn chức và 6,2 gam một ancol B. Vậy công thức của B là
A. C2H4(OH)2
B. CH2(CH2OH)2
C. CH3-CH2-CH2OH
D. CH3-CH2-CHOH-CH2OH
Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, hiđro chiếm 8,11% về khối lượng. Tổng số đồng phân este của X là:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến