Cho 5,6 gam Fe phản ứng vừa đủ với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra sắt (II) clorua FeCl2 và khí H2 . Khối lượng HCl đã dùng là A: 7,3 gam. B: 14,2 gam. C: 9,2 gam. D: 8,4 gam. 23 Khối lượng cacbon trong 342 gam đường kính (C12 H22 O11 ) là A: 144 gam. B: 132 gam. C: 120 gam. D: 112 gam. 24 Dãy gồm các chất khí nhẹ hơn không khí là A: O2 , Cl2 , H2 S B: Cl2 , CO, H2 S C: CO, CH4 , NH3 D: N2 , O2 , Cl2 25 Đốt cháy hoàn toàn m gam magie (Mg) trong bình chứa khí Oxi thu được 16 gam magie(II) oxit (MgO). Giá trị m là A: 9,6. B: 4,8. C: 4,9. D: 9,8.

Các câu hỏi liên quan

Cho 6,72 lít khí C2 H2 (đktc) phản ứng hết với khí oxi thu được khí cacbonic và hơi nước. Thể tích khí oxi cần dùng (đktc) là A: 22,4 lít. B: 13,44 lít. C: 15,68 lít. D: 16,8 lít. 9 Các hiện tượng sau đây: 1.Sắt được cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh 2.Vành xe đạp bằng sắt bị gỉ, là chất màu nâu đỏ 3.Rượu để lâu trong không khí thường bị chua 4.Đèn tín hiệu chuyển từ màu xanh sang màu đỏ 5.Dây tóc trong bóng đèn điện nóng và sáng lên khi dòng điện đi qua. Hiện tượng có sự biến đổi hoá học là A: 1, 3, 4, 5. B: 1, 2, 4, 5. C: 2, 3. D: 1, 2, 3, 4. 10 Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 0,4 gam H2 ; 2,24 lít (đktc) khí N2 và 5,6 lít (đktc) khí CO2 . Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là A: 0,55 mol. B: 0,6 mol. C: 0,65 mol. D: 0,5 mol. 11 Cần lấy m gam Fe2 O3 để có số phân tử đúng bằng số phân tử trong 16 gam CuO. Giá trị của m là A: 3,2 B: 6,4 C: 32 D: 64 12 Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất là A:m=M/n B:n=m/M C:n=m.M D:m=n/M 13 Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam đồng (Cu) trong bình chứa khí oxi thu được 16 gam đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng oxi tham gia phản ứng là A: 4,8 gam. B: 3,2 gam. C: 1,67 gam. D: 6,4 gam. 14 Khối lượng của 0,5mol phân tử H2 O là A: 9 gam. B: 12 gam. C: 36 gam. D: 18 gam.