Điện phân có màng ngăn 500ml dung dịch chứa hh gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 7720 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hòa tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là:A.8,10B.2,70 C.6,75 D.5,40
Cho 19,02 gam hh Mg, Ca, CaO, MgO, MgCO3, CaCO3 tác dụng với dd HCl vừa đủ thu được 4,704 lít hh khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 12,5 và dd chứa 12,825g MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là:A.18,78B.19,425 C.20,535 D.19,98
Hỗn hợp X gồm Al và kim loại M (trong đó số mol M lớn hơn số mol của Al). Hòa tan hoàn toàn 1,08g hh X bằng 100ml dd HCl thu được 0,0525mol khí H2 và dd Y. Cho dd Y tác dụng với dd AgNO3 dư thu được 17,935g chất rắn. Biết M có hóa trị II trong muối tạo thành, nhận xét nào sau đây đúng?A.Nồng độ dd HCl đã dùng là 1,05MB.Kim loại M là sắtC.Thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong X là 50%D.Số mol kim loại M là 0,025mol
Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol của Ba. Cho m gam X vào nước dư đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,792 lít khí (đktc) và 0,54g chất rắn. Giá trị của m là:A.5,27B.3,81C.3,45 D.3,90
Chia 14,8g hh X gồm Fe và Cu thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dd H2SO4 loãng dư, kết thúc phản ứng thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Cho phần 2 vào 350ml dd AgNO3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam kim loại. Giá trị của m là:A.37,8B.27,0 C.35,1 D.21,6
Trong các thí nghiệm sau:(1) Cho SiO2 tác dụng với HF(2) Cho dd AgNO3 tác dụng với dd NaF(3) Cho dd khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dd HCl đặc(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dd NaOH(6) Sục khí SO2 vào dd H2S(7) Cho dd NH4Cl tác dụng với NaNO2 đun nóngSố thí nghiệm tạo ra đơn chất là:A.4B.7C.5D.6
Este X phản ứng với dd NaOH, đun nóng tạo ra ancol metylic và natri axetat. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:A.CH3COOCH3B.HCOOCH3C.C2H5COOCH3 D.CH3COOC2H5
Số hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở, có công thức phân tử C3H6O2 và tác dụng được với dd NaOH là:A.3B.2C.1D.4
Cho 500ml dung dịch glucozo phản ứng với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 thu được 10,8g Ag. Nồng độ của dd glucozo đã dùng là:A.0,20MB.0,10MC.0,02M D.0,01M
Etylamin được dùng để sản xuất thuốc chữa bệnh, các chất phòng trừ dịch hại, chất dẫn dụ côn trùng, chất ức chế ăn mòn kim loại… Công thức cấu tạo thu gọn của etylamni làA.CH3NHCH3 B.CH3CH2NH2C.(CH3)3N D.CH3NH2
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến