Cho 7 gam Zn vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là.
A. 6,4. B. 6,9. C. 6,5. D. 7,0.
nZn = 7/65 > nCu2+ = 0,1 —> Zn dư, Cu2+ hết.
Zn + Cu2+ —> Zn2+ + Cu
0,1…..0,1…………………0,1
—> m = 7 – 0,1.65 + 0,1.64 = 6,9
Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục etilen vào dung dịch KMnO4 (2) Cho dung dịch natri stearat vào dung dịch Ca(OH)2 (3) Sục etylamin vào dung dịch axit axetic (4) Cho fructozo tác dụng với Cu(OH)2 (5) Cho ancol etylic tác dụng với CuO đun nóng Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn?
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Cho từ từ 525 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch Al(NO3)3 x mol/l, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,85 gam kết tủa. Giá trị của x là.
A. 0,850. B. 1,125. C. 1,500. D. 2,250.
Cho hỗn hợp gồm kim loại M và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư, thu được 5,6 lít khí H2 (dktc) và dung dịch Y chứa hai chất tan. Sục khí CO2 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là:
A. 3,9 B. 15,6 C. 11,7 D. 7,8
Biết 2,834 gam cao su buna-S phản ứng vừa đủ với 1,731 gam Br2 trong dung môi CCl4. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại cao su trên là.
A. 1 : 1. B. 2 : 3. C. 1 : 3 D. 1 : 2.
Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm natri oleat, natri stearat và 48,65 gam natri panmitat. Giá trị của m là
A. 150,15gam B. 155,40gam
C. 150,85gam D. 150,50gam
Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. (b) Cho miếng gang (hợp kim Fe-C) vào dung dịch HCl. (c) Cho miếng Na vào dung dịch AgNO3. (d) Quấn dây Cu quanh thanh Al và nhúng vào dung dịch HCl. (e) Cho miếng Cu vào dung dịch FeCl3. (f) Cho miếng sắt vào dung dịch HCl và ZnCl2. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Cho 10 ml dung dịch X chứa HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hòa dung dịch X là
A. 10ml B. 15ml C. 20ml D. 25ml
Cho các chất sau: etanol, phenol, anilin, phenylamoni clorua, kali axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,4M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
Giá trị của V gần nhất là
A. 1,20. B. 1,10. C. 0,85. D. 1,25.
Anđehit X có phân tử khối là 72. Khi cho 7,2 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được tối đa 21,6 gam Ag. Số anđehit thỏa mãn điều kiện đó là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến