Cơ cấu kinh tế cơ bản nhất, phản ánh trình độ phân công lao động và sự phát triển của lực lượng sản xuất là:A.Cơ cấu ngành kinh tế B.Cơ cấu thành phần kinh tếC.Cơ cấu lãnh thổ D.Cơ cấu lao động
Giải phương trình : \( \sqrt {2 \left( {{x^4} + 4} \right)} = 3{x^2} - 10x + 6 \)A.\(S = \left\{ { \pm 3} \right\}\)B.\(S = \left\{ {3 - \sqrt 7 ;\,\,3 + \sqrt 7 } \right\}\)C.\(S = \left\{ {3 - 2\sqrt 7 ;\,\,3 + 3\sqrt 7 } \right\}\)D.Đáp án khác
Giải phương trình và hệ phương trình sau: \(a) \; \;2{x^2} - 5x + 2 = 0. \) \(b) \; \left \{ \begin{array}{l}2x + y = 1 \ \3x - 2y = 5 \end{array} \right.. \)A.\(\begin{array}{l}a)\,S = \left\{ { - \frac{1}{2};\, - 2} \right\}\\b)\,\left( {x;\,y} \right) = \left( {1;\, - 1} \right)\end{array}\)B.\(\begin{array}{l}a)\,S = \left\{ {\frac{1}{2};\,2} \right\}\\b)\,\left( {x;\,y} \right) = \left( {1;\, - 1} \right)\end{array}\)C.\(\begin{array}{l}a)\,S = \left\{ {\frac{1}{2};\,2} \right\}\\b)\,\left( {x;\,y} \right) = \left( {1;\,1} \right)\end{array}\)D.\(\begin{array}{l}a)\,S = \left\{ { - \frac{1}{2};\, - 2} \right\}\\b)\,\left( {x;\,y} \right) = \left( { - 1;\,1} \right)\end{array}\)
Số hạng đứng chính giữa trong khai triển \({ \left( {5x + 2y} \right)^4} \) là:A.\(24{x^2}{y^2}\). B. \(600{x^2}{y^2}\). C. \(60{x^2}{y^2}\). D. \(6{x^2}{y^2}\).
Sự sống đầu tiên xuất hiện trong môi trường nào ?A.Khí quyển nguyên thủyB.Trong lòng đấtC.Trong nước đại dương D.Trên đất liền
Trong lịch sử phát triển của sinh giới, trong số các loài thuộc ngành động vật có xương sống sau đây, nhóm nào xuất hiện đầu tiên?A.Thú B.Cá xương C. Lưỡng cư D.Bò sát.
Đặc điểm nào sau đây không có ở kỉ đệ Tam?A.Cây hạt kín phát triển mạnh.B.Chim và thú phát triển mạnh.C.Phát sinh các nhóm linh trưởng.D.Xuất hiện loài người.
Trình tự các kỉ từ sớm đến muộn trong đại trung sinh làA. Tam điệp → Phấn trắng →Jura.B.Phấn trắng → Jura →Tam điệp.C.Tam điệp → Jura → Phấn trắng.D.Jura →Tam điệp → Phấn trắng.
Đặc điểm nào sau đây không có ở kỉ phấn trắng?A.Sâu bọ phát triển.B.Cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật kể cả bò sát cổ.C.Tiến hoá động vật có vú.D. Xuất hiện thực vật có hoa.
Rút gọn biểu thức sau: \(A = \left( {1 - \frac{{2 \sqrt x }}{{3 \sqrt x + 1}} - \frac{{1 - 2 \sqrt x }}{{1 - 9x}}} \right): \left( { \frac{{6 \sqrt x + 5}}{{3 \sqrt x + 1}} - 2} \right) \; \; \; \left( {x \ge 0, \; \;x \ne \frac{1}{9}} \right). \) A.\(A = \frac{1}{{3\sqrt x - 1}}\)B.\(A = \frac{1}{{3\sqrt x + 1}}\)C.\(A = \frac{x}{{3\sqrt x - 1}}\)D.\(A = \frac{x}{{3\sqrt x + 1}}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến