Cho A = 1.2.3-.100. Tìm số tự nhiên k lớn nhất để A chia hết cho 3k
(100-1):1+1=100
Vậy 3k=3100
Bài 86 (Sách bài tập - tập 1 - trang 16)
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa :
a) \(7.7.7.7\)
b) \(3.5.15.15\)
c) \(2.2.5.5.2\)
d) \(1000.10.10\)
Bài 87 (Sách bài tập - tập 1 - trang 16)
Tính giá trị các lũy thừa sau :
a) \(2^5\) b) \(3^4\) c) \(4^3\) d) \(5^4\)
Bài 88 (Sách bài tập - tập 1 - trang 16)
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa :
a) \(5^3.5^6\)
b) \(3^4.3\)
Bài 89 (Sách bài tập - tập 1 - trang 16)
Trong số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 : \(8,10,16,40,125\) ?
Bài 90 (Sách bài tập - tập 1 - trang 16)
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 :
10 000; 1 00-.0 (9 chữ số 0)
Bài 91 (Sách bài tập - tập 1 - trang 16)
Số nào lớn hơn trong hai số sau ?
a) \(2^6\) và \(8^2\)
b) \(5^3\) và \(3^5\)
Bài 92 (Sách bài tập - tập 1 - trang 16)
Viết gọn bằng cách dùng lũy thừa :
a) \(a.a.a.b.b\)
b) \(m.m.m.m+p.p\)
Bài 93 (Sách bài tập - tập 1 - trang 16)
a) \(a^3.a^5\)
b) \(x^7.x.x^4\)
c) \(3^5.4^5\)
d) \(8^5.2^3\)
Bài 94 (Sách bài tập - tập 1 - trang 16)
Dùng lũy thừa để viết các số sau :
a) Khối lượng Trái đất bằng 6 00-0 tấn (21 chữ số 0)
b) Khối lượng khí quyển Trái Đất bằng 5 00...0 tấn (15 chữ số 0)
Bài 95 (Sách bài tập - tập 1 - trang 16)
Cách tính nhanh bình phương của một số tận cùng bằng 5 : Muốn bình phương một số tận cùng bằng 5, ta lấy số chục nhân với số chục cộng 1 rồi viết thêm 25 vào sau tích nhận được :
\(\overline{a5}^2=\overline{A25}\) với \(A=a.\left(a+1\right)\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến