Cho biết chất nào trong số các chất sau là chất lưỡng tính: HCO3-, H2O, HSO4-, HS-, NH4+
A. HCO3-, HSO4-, HS-.
B. HCO3-, NH4+, H2O.
C. H2O, HSO4-, NH4+.
D. HCO3-, H2O, HS-.
Các chất hoặc ion lưỡng tính: HCO3-, H2O, HS-
Khuấy kỹ dung dịch chứa 13,6 gam AgNO3 với m gam bột Cu rồi thêm tiếp 100 ml dung dịch H2SO4 loãng, dư vào. Đun nóng cho tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 9,28 gam kim loại và V lít khí NO (đktc). Giá trị của m và V là
A. 10,88 gam và 2,688 lít B. 6,4 gam và 2,24 lít
C. 10,88 gam và 1,792 lít D. 3,2 gam và 0,3584 lít
Chọn câu không chính xác:
A. Để bảo quản dung dịch FeSO4, cho thêm đinh sắt vào.
B. Hỗn hợp Cu và Fe3O4 có thể bị tan hoàn toàn trong dung dịch KHSO4
C. Na phản ứng được với H2O, Cl2, dung dịch HCl, H2, dầu hoả.
D. Dung dịch chứa 2 muối KHSO4 và KNO3 hoà tan được Cu, Ag.
Hỗn hợp X gồm 0,15 mol propin, 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etan và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X ( xúc tác Ni ), sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là a. Cho Y tác dụng với AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa và 15,68 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Sục khí Z qua dung dịch Brom dư thấy có 8,0 gam Br2 phản ứng. Giá trị của a là:
A. 9,875 B. 10,53 C. 11,29 D. 19,75
Hiện tựong gì xảy ra khi đổ từ từ đến dư dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch NaAlO2?
A. Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần
B. Không có hiện tượng gì xảy ra
C. Chỉ có hiện tượng xuất hiện kết tủa
D. Có hiện tượng tạo kết tủa và thóat ra bọt khí không màu
Cho một hỗn hợp gồm Na2SO4 và K2SO4 trộn lẫn với nhau theo tỉ lệ 1 : 2 về số mol. Hòa tan hỗn hợp vào 102 gam H2O thu được dung dịch A. Cho 1664 gam dung dịch BaCl2 10% vào dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi thêm H2SO4 dư vào nước lọc thấy tạo ra 46,6 gam kết tủa. Hãy xác định nồng độ phần trăm của Na2SO4 và K2SO4 trong dung dịch A ban đầu?
Cho 11,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Cu(NO3)2 và Cu vào dung dịch chứa 0,32 mol HCl, đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được x mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y chỉ chứa 2 muối. Cho HNO3 vào Y không thấy có hiện tượng gì xảy ra. Giá trị của x là?
A. 0,03 B. 0,06 C. 0,04 D. 0,05
Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (1) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. (2) Có thể phân biệt ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ, fructozơ bằng nước brom. (3) Thuỷ phân hoàn toàn xenlulozơ và tinh bột trong môi trường axit đều thu được glucozơ. (4) Hiđro hoá saccarozơ với xúc tác Ni, t° thu được sobitol. (5) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại cả ở dạng mạch hở và mạch vòng. Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm KCl và CuSO4 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng điện phân, ở anot thu được 3,36 lít khí (đktc). Nhúng thanh Al vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khối lượng thanh Al giảm 5,4 gam. Giả sử các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị m là
A. 38,35 B. 25,55 C. 33,55 D. 30,35
Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?
A. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3.
B. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2.
C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2.
D. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4.
Có 3 lọ riêng biệt đựng ba dung dịch không màu, mất nhãn là HCl, HNO3, H2SO4. Có thể dùng thuốc thử nào dưới đây để phân biệt 3 dung dịch trên?
A. giấy quỳ tím, dd bazơ. B. dd BaCl2; Cu.
C. dd AgNO3; Na2CO3. D. dd phenolphthalein.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến