Cho các chất: O2; dd NaOH; Mg; Na2CO3; SiO2; HCl; CaO; Al; ZnO; H2O; NaHCO3; KMnO4; HNO3; Na2O. Cacbon đioxit có thể phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?
A. 5. B. 8. C. 7. D. 6.
Cacbon đioxit có thể phản ứng trực tiếp được với: dd NaOH; Mg; Na2CO3; CaO; Al; H2O; Na2O.
X là một peptit mạch hở được tạo bởi các amino axit no có công thức phân tử C13H24NxO6. Thực hiện các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol các chất: (X) + 4NaOH → X1 + NH2-CH2-COONa + X2 + 2H2O X1 + 3HCl → C5H10NO4Cl + 2NaCl Nhận định nào sau đây đúng?
A. Trong dung dịch X1 làm quỳ tím hóa đỏ.
B. X1 được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).
C. X là một tetrapeptit.
D. X2 tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3.
Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh nhôm nguyên chất vào dung dịch FeCl3. (b) Để miếng tôn (sắt tráng kẽm) trong không khí ẩm. (c) Cho một đoạn thép (hợp kim sắt và cacbon) ra ngoài không khí ẩm. (d) Đốt sợi dây sắt trong bình đựng khí Clo. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hoá là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Na vào dung dịch FeCl3 dư. (b) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4. (c) Đun nóng nhẹ dung dịch Ca(HCO3)2 (d) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3. (e) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp. (f) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. (g) Cho ít đạm urê vào ống nghiệm đựng Ba(OH)2 (h) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm vừa thu được chất khí vừa thu được chất kết tủa là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Lấy 19,2 gam Cu và m gam Fe(NO3)2 cho vào 2 lít dung dịch H2SO4 loãng aM, phản ứng hoàn toàn thu sản phẩm khử duy nhất NO và dung dịch X chỉ chứa 2 muối. Tìm m và a
Cho m gam hỗn hợp E gồm peptit X (C7HyOzNt) và peptit Y (C11H20N4O5) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu được muối natri của glyxin, alanin và valin. Trong đó muối của val bằng 8,34 gam. Biết X, Y đều mạch hở. Giá trị của m là
A. 17,94. B. 16,2. C. 19,31. D. 21,34.
Cho m gam hỗn hợp gồm BaO và Ba vào bình đựng 150 gam dung dịch H2SO4 x% (dùng dư 20% so với lượng phản ứng), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít H2 (đktc) đồng thời khối lượng dung dịch giảm 16,2 gam. Giá trị của x gần nhất với
A. 6,5. B. 5,0. C. 14,0. D. 14,5.
Hỗn hợp khí A gồm H2 và hiđrocacbon X mạch hở ở đktc. A nặng gấp 4,8 lần khí H2 ở cùng thể tích. Dẫn 1,92 gam A qua dung dịch Br2 dư thấy có 12,8 gam Br2 phản ứng. Xác định công thức phân tử của X
Cho các phát biểu sau: (a) Cho dung dịch HCl dư vào quặng đolomit có khí thoát ra đồng thời thu được kết tủa trắng. (b) Sục CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2 thu được kết tủa trắng. (c) Các kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa. (d) Trong quá trình điện phân dung dịch HCl thì pH giảm. (e) Be không tác dụng với H2O dù ở nhiệt độ cao. Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3) tác dụng với dung dịch chứa FeCl3 0,6M và CuCl2 0,1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chứa hai muối và m gam rắn Z. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào Y, thu được 136,4 gam kết tủa. Cho m gam rắn Z vào dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 4,256. B. 7,840. C. 5,152. D. 5,376.
Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua 7,12 gam X nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ba(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn, thu được 7,88 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thu được 1,008 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 36 B. 40 C. 20 D. 18
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến