Cho các kim loại Fe, Cu, Ag và Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch Fe(NO3)3 dư là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Có 3 kim loại tan trong dung dịch Fe(NO3)3:
Fe + Fe(NO3)3 —> Fe(NO3)2
Cu + Fe(NO3)3 —> Cu(NO3)2 + Fe(NO3)2
Zn + Fe(NO3)3 —> Zn(NO3)2 + Fe(NO3)2
Trộn 156,25 gam H2SO4 98% với V lít nước được dung dịch H2SO4 50% (biết D H2O = 1g/ml). Giá trị của V:
A. 150 B. 100 C. 0,1 D. 0,15
Khử hoàn toàn một lượng Fe3O4 bằng H2 dư, thu được chất rắn X và m gam H2O. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 0,81. B. 1,35. C. 0,72. D. 1,08.
Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Dung dịch X có pH < 7.
B. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa.
C. Thể tích H2 thu được là 2,24a lít (đktc).
D. Dung dịch X không phản ứng được với dung dịch CuSO4.
Cho các chất sau đây: CuO, O2, dung dịch Ca(OH)2, FeO. Số chất tác dụng được với khí CO đun nóng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 50%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra bằng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27,0. B. 54,0. C. 13,5. D. 24,3.
Chất X (C4H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ Y và Z. Oxi hóa Z bằng CuO, thu được axeton. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3CH2COOCH3.
C. HCOOCH(CH3)2. D. CH3COOC2H5.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến