Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào dưới đâyA. O2 B. Al C. H2SO4 đặc D. F2
Khi cho dư H2S vào dung dịch Pb(NO3)2 thu được 7,17 gam kết tủa. Khối lượng Pb(NO3)2 cần dùng làA. 6,62 B. 9,93 C. 3,31 D. 6,93
Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít H2S (đktc) trong oxi dư, rồi dẫn tất cả sản phẩm vào 50ml dung dịch NaOH 25% (d=1,28 g/ml). Nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch làA. 47,92%. B. 42,98%. C. 42,69%. D. 46,43%.
Chất nào sau đây không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2SA. Dung dịch Br2. B. Dung dịch K2CO3. C. Khí SO2. D. Dung dịch H2SO3.
Cặp chất nào sau đây không điều chế được khí SO2A. Na2SO3 + HCl. B. Cu + H2SO4 đặc. C. H2S + O2. D. H2S + nước Br2.
Cho 25,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 15% (loãng) dư, thu được dung dịch Y và thấy có 7,84 lít khí (đktc) thoát ra. Thành phần phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X gần nhất với gía trị nào sau đây?A. 55,56% B. 88,89% C. 66,66% D. 77,78%
Cho các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra với chất tan trong dung dịch?A. SO2 + dung dịch BaCl2 B. SO2 + dung dịch NaOH C. SO2 + dung dịch nước clo D. SO2 + dung dịch H2S
Hoà tan 6 gam hợp kim Cu, Fe và Al trong axit H2SO4 loãng dư thấy thoát ra 3,024 lít khí (đkc) và 1,86 gam chất rắn không tan. Thành phần phần % của hợp kim là A. 40% Fe, 28% Al, 32% Cu. B. 41% Fe, 29% Al, 30% Cu. C. 42% Fe, 27% Al, 31% Cu. D. 43% Fe, 26% Al, 31% Cu.
Có bao nhiêu gam SO2 hình thành khi cho 128 gam S phản ứng hoàn toàn với 100 gam O2A. 228 gam. B. 256 gam. C. 200 gam. D. 100 gam.
Trong số các chất khí sau: Cl2, HCl, SO2, H2S chất có độ tan trong nước cao nhất làA. Cl2. B. HCl. C. SO2. D. H2S.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến