cho các từ : must,can , should have, had to, needn"t, was able to, don"t have to, should, can"t, mustn"t, needn"t, must, ought, didn"t need to, can"t. 1 it is getting very late. we..... go home now. 1 I couldn"t go out last night because I........babysit for my sister. 3 you...........pay me back the money you owe me until next month. 4 " we ought to be getting ready now. "Yes, I guess we............" 5 we......... touch anything in this room until the police arrive. 6 It....be Helen. She has gone to Hanoi. 7 we need not do the washing up now. We ......do it tomorrow.

Các câu hỏi liên quan

Bài 2: Một bạn học sinh tìm được các ý sau để chứng minh cho đề văn nghị luận sau: Tục ngữ là “túi khôn dân gian” được nhân dân đúc kết kinh nghiệm từ đời sống thực tiễn. - Những hiểu biết về hiện tượng thiên nhiên, phương pháp lao động sản xuất. - Anh em như thể chân tay - Tục ngữ được mệnh danh là “túi khôn dân gian”, kho trí tuệ quý giá được nhân dân đúc kết kinh nghiệm từ chính đời sống thực tiễn. - Những bài học ứng xử trong cuộc sống: từ gia đình đến an hem, hàng xóm láng giềng, xã hội. - Những dấu ấn văn hóa về con người, phong cảnh thiên nhiên, cuộc sống trên khắp mọi miền đất nước Việt Nam. - Dưa La, cà láng, nem Báng, tương Bần. - Gió heo may, chuồn chuồn bay thì bão. - Một con ngựa đau , cả tàu bỏ cỏ. - Khoai ruộng lạ, mạ ruộng quen, - Ăn Bắc, mặc Nam - Được mùa lúa, úa mùa cau. - Bán anh em xa, mua láng giềng gần a. Hãy sắp xếp các ý trên vào mô hình dàn ý đoạn văn nghị luận dưới đây: - Luận điểm………………………………………………………………………………… - Lí lẽ 1:……………………………………………………………………………………. Dẫn chứng1: Dẫn chứng 2: Dẫn chứng 3: - Lí lẽ 2:……………………………………………………………………………………. Dẫn chứng 1: Dẫn chứng 2: -Lí lẽ 3:……………………………………………………………………………………. Dẫn chứng 1: Dẫn chứng 2: Dẫn chứng