Hợp chất mà nguyên tố clo có số oxi hoá +3 là A.NaClO4B.NaClO2 C.NaClO3 D.NaClO
Số oxi hóa của nguyên tố N trong N2H4, HNO2, NH2OH, NO3- , N2H5+ lần lượt làA.-2, -3, -1, +5, -2.B.-2, +3, +1, +6, -3 .C.-2, +3, -1, +5, -2.D.-2, +3, +1, +6, -2.
Điện hóa trị của Mg và Cl trong MgCl2 theo thứ tự làA.2 và 1. B.+2 và -1. C.2+ và 1-.D.2+ và 2-
Cộng hóa trị của Cl và O trong Cl2O7, theo thứ tự làA.1 và 2B.2 và 7C.4 và 1D.7 và 2
Cộng hóa trị của N trong phân tử HNO3 và NH4+ (theo thứ tự) làA.4 và 3B.5 và 4. C.4 và 4. D.3 và 4.
Cho các nguyên tố X, Y, Z, T có cấu hình electron nguyên tử lần lượt làX: 1s2 2s22p6 3s2 3p6 4s1; Y: 1s2 2s22p6 3s1 ; Z: 1s2 2s22p6 3s2 3p4 ; T: 1s2 2s22p4.Dãy các nguyên tố nào sau đây xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính phi kimA.X < Z < Y < TB.Y < X < Z < TC.X < Y < T < ZD.X < Y < Z < T
X, Y, M là 3 nguyên tố liên tiếp nhau (với ZX < ZY < ZM) trong cùng 1 chu kì. Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p4. Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ mạnh các axit tương ứng với các hiđroxit cao nhất của X, Y, M làA.H2YO4 < HMO4 < H3XO4B.H3XO4 < H2YO4 < HMO4C.H2XO4 < H3YO4 < HMO4D.HMO4 < H2YO4 < H3XO4
Cho 6,0 gam một kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hoàn toàn với nước thu được 3,36 lit khí H2 (đktc). R là kim loại nào sau đâyA.CanxiB.BariC.MagieD.Stronti
Hòa tan 0,3 gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y thuộc 2 chu kì liên tiếp của nhóm IA vào H2O thì thu được 0,224 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. X và Y làA.Rb và Cs.B.Na và KC.Li và NaD.K và Rb
Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 74,07 %. Tên gọi của X làA.AsenB.NitơC.Lưu huỳnhD.Photpho
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến