$\Rightarrow$
1. be ( Cấu trúc "used to": S + used to + V(inf) + O ).
2. will be watching ( at 7.00 tomorrow evening $\to$ TLTD ).
3. has learnt/ has learned ( since $\to$ HTHT ).
4. is going to be done/ will be done ( this evening $\to$ TKĐ/ TLG; chủ thể (this exercise) không thể thực hiện được hành động $\to$ Câu bị động ở thì TLĐ/ TLG ).
5. walks ( phần câu hỏi đuôi là phủ định $\to$ phần thân là khẳng định; she là ngôi thứ 3 số ít $\to$ walks ).