Cho dạng đúng của từ trong ngoặc : 1 . He was attacked for having put his ( sign ) .............. to the deal 2 . How much ( teach ) .......... do you actually do ? 3 . The explosion ( complete ) ......................... destroyed the building 4 . May be one of our ( assit ) ................... can help you make your choice 5 . I should have got a better price for the car , but I'm not much of a ( busy ) ....................

Các câu hỏi liên quan

CÁC BẠN ƠI GIÚP MÌNH VỚI(HỨA cho 5*, 1 CẢM ƠN VÀ BẠN NÀO NHANH NHẤT SẼ LỜI GIẢI HAY NHẤT) Dạng 1. Vẽ hình theo cách diễn đạt PHIẾU HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TRƯỜNG THCS PASCAL 3 Bài 13. Trên đường thẳng d lấy các điểm A, B, C, D theo thứ tự ấy và điểm O không thuộc đường thẳng d. a) Vẽ tia AO, tia OC. b) Vẽ đoạn thẳng BO, đường thẳng OD. c) Viết tên hai tia đối nhau gốc B, hai tia trùng nhau gốc C. d) Có tất cả mấy đoạn thẳng trên hình vẽ? Hãy viết tên các đoạn thẳng đó. Bài 14. Vẽ hai tia Ox và Oy không đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ox, lấy điểm N trên tia Oy a) Vẽ tia Ot cắt đường thẳng MN tại H nằm giữa M và N. b) Vẽ tia Ou cắt đường thẳng MN tại K không nằm giữa N và M. Dạng 2. Tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh trung điểm của đoạn thẳng Bài 15. Trên tia Ox, lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2 cm, OB = 4 cm. a) Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao? b) Chứng minh A là trung điểm của đoạn thẳng OB. Bài 16. Trên tia Mx, xác định hai điểm A và B sao cho MA = 3 cm, MB = 6 cm a) Tính AB. Điểm A có là trung điểm của đoạn MB không? Vì sao? b) Trên tia đối của tia Mx, lấy điểm C sao cho MC = 3 cm. Điểm M có là trung điểm của AC không? Vì sao? Bài 17. Cho đoạn thẳng MN = 6 cm. Điểm A nằm giữa hai điểm M và N sao cho AN = 4 cm a) Tính AM. b) Trên tia đối của tia AM, lấy điểm K sao cho AK = 6AM. So sánh AN và NK. c) Điểm N có là trung điểm của AK không? Vì sao? Bài 18. Đo và cho biết số đo của mỗi góc trong các hình vẽ sau: B. BÀI TẬP TỰ CHỌN Bài 1. Tìm số nguyên x, y sao cho: a) x 1 y – 3 5     c) x – 3 y 4 6    e) 2x 1 2y –1 19     b) 2x 1 y –1 11     d) 2x 1 y 3 7      f) x –1 y 5 13    PHIẾU HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TRƯỜNG THCS PASCAL 4 Bài 2. Tìm n  sao cho: a) (n 9) (n 5)    c) (n 3) (n 2)    e) (3n 1) (n 3)    b) (n 8) (n 2)    d) (2n 9) (n 3)    f) 4n 3 n 3    