Có 500ml dung dịch chứa Na+, NH4+, CO32-, SO42-. Lấy 100ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 (đktc). Tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X làA. 14,9 gam. B. 11,9 gam. C. 86,2 gam. D. 119 gam.
Một dung dịch có nồng độ mol của H+ ([H+]) = 0,001M. Nồng độ mol của OH- của dung dịch bằngA. 10-11. B. 10-3. C. 10-9. D. 10-7.
V dung dịch Ba(OH)2 0,01M cần thêm vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M để thu được 4,275 gam kết tủa làA. 1,75 lít. B. 1,5 lít. C. 2,5 lít. D. 0,8 lít.
Dãy các dung dịch có cùng số nồng độ mol sau được xếp theo chiều tăng dần về độ pH à:A. H2S, NaCl, HNO3, KOH. B. HNO3, H2S, NaCl, KOH. C. KOH, NaCl, H2S, HNO3. D. HNO3, KOH, NaCl, H2S.
Chất nào sau đây khi tan trong nước không làm thay đổi môi trường của nước?A. NH4Cl B. HCl C. Na2SO4 D. Na2CO3
Từ Glyxin và Alanin tạo ra 2 đipeptit X và Y chứa đồng thời 2 aminoaxit. Lấy 14,892 gam hỗn hợp X, Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M, đun nóng. Tính VA. 0,102. B. 0,25. C. 0,122. D. 0,204.
Hòa tan hoàn toàn m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng dư, tất cả lượng khí NO thu được đem oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước cùng dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Cho biết thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là 3,36 lít. Khối lượng m của Fe3O4 làA. 139,2 gam B. 13,92 gam C. 27,84 gam D. 69,60 gam
NH3 không phản ứng trong trường hợp nào sau đây?A. Cho NH3 vào dung dịch HCl. B. Cho NH3 vào dung dịch Fe2(SO4)3. C. Cho NH3 vào bình khí Cl2. D. Cho MgCO3 vào dung dịch NH3.
Cho dãy các chất: H2SO4 , KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu của công nghiệp sản xuất xi măng?A. Đá vôi. B. Thạch cao. C. Cát. D. Đất sét.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến