Cho dãy các chất: phenol, anilin, natri phenolat, phenyl amoni clorua, glyxin. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Có 3 chất phản ứng với dung dịch NaOH:
C6H5OH + NaOH —> C6H5ONa + H2O
C6H5NH3Cl + NaOH —> C6H5NH2 + NaCl + H2O
NH2-CH2-COOH + NaOH —> NH2-CH2-COONa + H2O
Xà phòng hóa hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH đun nóng. Khối lượng NaOH (gam) cần dùng là
A. 12,0. B. 8,0. C. 16,0. D. 20,0.
Cho hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 750 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 38,0. B. 19,5. C. 54,0. D. 64,8.
Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và CaSO3:
Khí Y là
A. CO2. B. SO2. C. H2. D. Cl2.
Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, CaCl2, HCl, Na2CO3. Biết rằng dung dịch trong ống 2 và 3 tác dụng với nhau sinh ra chất khí. Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng được với nhau. Nhận định nào sau đây đúng
A. Ống 3 đựng dung dịch AgNO3.
B. Ống 4 đựng dung dịch CaCl2.
C. Ống 2 đựng dung dịch Na2CO3.
D. Ống 1 đựng dung dịch HCl.
Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Tristearin có khả năng tham gia phản ứng cộng H2 khi đun nóng (xúc tác Ni). (c) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (d) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (e) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Cho 0,2 mol α-amino axit X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau khi phản ứng cô cạn dung dịch thu được 33,9 gam muối. X có tên là
A. Axit glutamic. B. Valin. C. Alanin. D. Glyxin.
X là hợp chất hữu cơ đơn chức, là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H8O2. X tác dụng với NaOH dư theo tỉ lệ mol 1 : 1. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 6.
Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua. (b) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua. (c) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. (d) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. (e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Cho các phát biểu sau về cacbohydrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng không khói. (d) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) trong dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với dung dịch Br2. Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Có các dung dịch sau: Phenyl amoni clorua, metyl axetat, anilin, natri axetat, metylamin, axit glutamic, glyxin. Số chất có khả năng làm đổi màu quỳ tím là
A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến