Cho dãy các chất sau: axit focmic, toluen, axetanđehit, saccarozơ, vinyl axetat, ancol vinylic, etylen glicol, glucozơ, glyxylalanin, isopren, phenyl amin, đivinyl, cumen. Tổng số chất tác dụng với dung dịch nước Br2 là
A. 6. B. 8.
C. 9. D. 7.
Các chất tác dụng với dung dịch Br2: axit focmic, axetanđehit, vinyl axetat, ancol vinylic, glucozơ, isopren, phenyl amin, đivinyl.
X là hexaeste thuần chức (chỉ chứa 6 chức este) được tạo ra từ phản ứng este hóa giữa glixerol với hỗn hợp axit oxalic và malonic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng lượng oxi dư thu được 68,0 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trên bằng dung dịch NaOH dư, sau phản ứng chiết tách lượng glixerol đem phản ứng với lượng kim loại Na dư thấy tạo thành 6,72 lít khí H2 ở đktc. Giá trị của m là:
A.35,3 gam. B. 33,6 gam. C.23,8 gam. D. 36,0 gam.
Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Cu. Hoà tan hết X trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y chứa 3 chất tan trong đó có 2 chất có cùng nồng độ mol. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 0,56 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5) , dung dịch Z và 133,7 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng FeO trong hỗn hợp X gần nhất với
A. 10,86% B. 12,84%
C. 11,96% D. 13,85%
Thực hiện các thí nghiệm :
(a) Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Cho K từ từ cho đến dư vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(e) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3.
(f) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
(g) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2.
Có bao nhiêu thí nghiệm sau khi kết thúc có kết tủa?
A. 5 B. 6
C. 4 D. 3
Đun nóng hỗn hợp gồm 5,44 gam phenyl axetat và 18,0 gam benzyl axetat với 400 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn khan. Giá trị m là
A. 31,24. B. 32,88.
C. 32,16. D. 30,48.
Cho 7,5 gam hỗn hợp rắn gồm Na và Al hòa tan vào H2O, thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Sục khí CO2 dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,9 B. 11,7 C. 12,3 D. 17,1
Cho các dung dịch AgNO3, Fe(NO3)2, Al2O3, CH3COONH4, NaHCO3, KHSO4. Có bao nhiêu chất vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. 3 B. 6
C. 4 D. 5
Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) gồm CH4, C2H4, C2H6, C3H8 bằng lượng oxi vừa đủ sau phản ứng thu được sản phẩm gồm CO2 và hơi nước. Cho toàn bộ lượng sản phẩm vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 38 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng dung dịch giảm so với khối lượng ban đầu là 11,56 gam. Xác định thể tích của dung dịch Br2 0,1M cần để phản ứng vừa đủ với X
Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp Na2SO4 và Al2(SO4)3, ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau:
Khi nBa(OH)2 = x thì kết tủa đạt cực đại. Giá trị của x là
A. 0,20. B. 0,28. C. 0,25. D. 0,30.
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
A. CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2.
B. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2.
C. BaSO3 → BaO + SO2.
D. NH4Cl → NH3 + HCl.
Hoà tan m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện không đổi trong thời gian t giây đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại thu được 2,8 lít (đktc) hỗn hợp khí Y ở anot có tỷ khối so với H2 là 27,7 và dung dịch Z. Giá trị của m gần nhất với
A. 34 B. 36
C. 37 D. 32
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến