Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe, Cu. Số kim loại trong dãy không tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Có 3 kim loại không tác dụng với H2O tạo dung dịch bazơ là Cr, Fe, Cu.
Cho m gam hỗn hợp NH4HCO3 và (NH4)2CO3 vào bình kín có dung tích V (ml) rồi đốt nóng bình đến 900 độ C, áp suất trong bình lúc này là P. Cũng m gam hỗn hợp trên cho tác dụng với dung dịch NH3 vừa đủ, lấy chất sau phản ứng cho vào bình kín V (ml) rồi đốt đến 900 độ C, thấy áp suất trong bình bằng 1,2P
Viết PTHH và tính % về khối lượng hỗn hợp ban đầu, biết rằng cả 2 muối đều bị nhiệt phân hủy
X là tetrapeptit Ala-Ala-Gly-Val, Y là tripeptit Val-Val-Gly. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dung dịch NaOH 2M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch thu được 189,96 gam muối. Giá trị của m là:
A. 129,72. B. 136,2. C. 130,26. D. 154,08.
Số đồng phân cấu tạo amino axit có CTPT C4H9O2N là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe không bị phá hủy trước là:
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử là 1620000 đvC có hệ số trùng hợp là:
A. 1620. B. 10000. C. 1000. D. 16000.
Cho 27 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là:
A. 37,95. B. 45,8. C. 48,9. D. 49,8.
Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 61,6) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 73) gam muối. Giá trị của m là
A. 224,4. B. 331,2. C. 247,6. D. 342,0.
Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, tơ visco, polibutađien. Số polime tổng hợp có trong dãy là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Cho 13,44 gam bột Fe tác dụng với 400 ml dung dịch AgNO3 1,92M sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và m gam chất rắn. Dung dịch X tác dụng được với tối đa bao nhiêu gam bột Cu?
A. 19,200 gam. B. 9,216 gam.
C. 15,360 gam. D. 12,288 gam.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến