Cho đoạn văn sau: " Được bạn bè trầm trồ ngợi khen vì chụp ảnh cùng những đồ vật có giá trị, những trang phục, trang sức đắt tiền nhưng không phải của mình rồi đăng lên facebook. Được điểm cao trong giờ kiểm tra vì nhìn trộm bài của người bên cạnh hay chép từ những bài giải có sẵn. Được cho là sành điệu vì bắt chước cách ăn mặc nói năng của những người nổi tiếng. Muốn được nổi tiếng, nhiều người biết đến nên có những lời nói hành động phản cảm, khó nghe trên mạng. Cứ thế ta tưởng mình được rất nhiều. Cho đến khi ta nhận ra.…" Bằng một bài văn dài không quá 1 trang giấy , em hãy bày tỏ ý kiến của mình về những cái được trên và về những điều em kịp nhận ra.

Các câu hỏi liên quan

Một hiđrocacbon X có thành phần phần trăm về khối lượng cacbon là 92,3%. Công thức của X là A: C2 H2 . B: C3 H6 . C: C2 H4 . D: C3 H8 . 2 Phương trình hóa học điều chế nước Gia-ven là A: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2 O. B: Cl2 + NaOH → NaCl + HClO. C: Cl2 + H2 O → HCl + HClO. D: Cl2 + NaOH → NaClO + HCl. 3 Khi cho giấy quì tím vào nước clo xảy ra hiện tượng là A: quì tím hóa đỏ sau đó mất màu. B: quì tím hóa xanh sau đó mất màu xanh. C: quì tím không chuyển màu. D: quì tím hóa đỏ. 5 Hòa tan hoàn toàn 2,364 gam hỗn hợp X gồm Na2 CO3 và NaHCO3 bằng dung dịch H2 SO4 loãng, đun nóng nhẹ, thu được 0,56 lít (đktc) khí CO2 . Phần trăm theo khối lượng của Na2 CO3 có trong hỗn hợp X là A: 53,81%. B: 57,14%. C: 42,86%. D: 46,19%. 6 C4 H10 có cấu tạo tương tự CH4 . Số liên kết đơn trong phân tử C4 H10 là A: 10. B: 12. C: 14. D: 13. 7 Dẫn 2,8 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 4 gam brom đã phản ứng. Thành phần phần trăm về thể tích của etilen trong hỗn hợp X là A: 20%. B: 50%. C: 30 %. D: 40 %. 8 Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí hữu cơ là A: Axetilen. B: metan. C: Etilen. D: Etan. 9 Tiến hành nhiệt phân 100 gam CaCO3 , thu được 33 gam CO2 . Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là A: 67%. B: 75%. C: 42%. D: 33%. 10 Cho các chất: etilen, axetilen, metan, benzen. Trong các chất đó, số chất có phản ứng với nước brom là A: 3. B: 2. C: 1. D: 4. 11 Đốt cháy hết x gam C2 H5 OH thu được 0,25 mol CO2 . Đốt cháy hết y gam CH3 COOH thu được 0,25 mol CO2 . Cho x gam C2 H5 OH tác dụng với y gam CH3 COOH (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Khối lượng este thu được là A: 10 gam. B: 12 gam. C: 22 gam. D: 11 gam. 12 Dẫn 0,1 mol axetilen vào dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom đã phản ứng là A: 32,0 gam. B: 3,2 gam. C: 26,0 gam. D: 16,0 gam. 13 Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hiđrocacbon X thu được H2 O và 13,2 gam CO2 . Công thức phân tử của X là A: C3 H8 . B: C2 H6 . C: C3 H6 . D: CH4 . 14 Hỗn hợp khí X gồm CO và CO2 . Cho hỗn hợp khí X vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được 2 gam kết tủMặt khác, nếu cho hỗn hợp khí X đi qua CuO dư, nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được 0,96 gam một kim loại màu đỏ. Phần trăm theo thể tích của CO trong hỗn hợp X là A: 57,14%. B: 42,86%. C: 46,82%. D: 54,17%. 15 Cho 69,6 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư thu được số lít (đktc) khí Cl2 là A: 13,44 B: 17,92. C: 8,96. D: 6,72. 16 Đốt cháy hoàn toàn 1 mol axetilen thì cần bao nhiêu lít (đktc) không khí (oxi chiếm 20% thể tích không khí) ? A: 112 lít. B: 140 lít. C: 56 lít. D: 280 lít. 17 Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng cộng ? A: Etilen. B: Axetilen. C: Benzen. D: Metan. 18 Rượu etylic có công thức cấu tạo là A: CH3 – COOH. B: CH3 – O – CH3 . C: CH2 = CH – OH. D: CH3 – CH2 – OH. 19 Cho 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm metan và axetilen tác dụng với dung dịch brom dư, lượng brom đã tham gia phản ứng là 5,6 gam. Phần trăm theo thể tích của axetilen trong hỗn hợp X là A: 70%. B: 80%. C: 30%. D: 60%. 20 Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ A: từ 0,2-0,5%. B: dưới 2%. C: từ 2-5%. D: trên 5%. 21 Để trung hòa 100 ml dung dịch CH3 COOH 0,1M cần V ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M. Giá trị của V là A: 75. B: 25. C: 100. D: 50. 22 Khi cho 1,12 lít (đktc) khí Cl2 tác dụng với V lít dung dịch NaOH 1M vừa đủ, thu được dung dịch nước Gia-ven. Giá trị của V là A: 0,2. B: 0,3. C: 0,1. D: 0,01. 23 Để khử hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp X gồm CuO và FeO cần vừa đủ 0,84 gam CO trong điều kiện nung nóng. Khối lượng của CuO có trong hỗn hợp X là A: 1,6 gam. B: 0,72 gam C: 0,8 gam. D: 2 gam. 24 Phân tử chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ? A: C6 H6 . B: C2 H2 . C: C2 H4 . D: CH3 Cl. 25 Trong phân tử chất nào sau đây có chứa liên kết ba ? A: metan. B: etilen. C: benzen. D: axetilen.

- Giúp Trắc Nghiệm Cái Nhanh Nha! 1/ Chọncâu sai.Côngcủalực : A. Là đại lượng vôhướng . B. Có giá trị đạisố. C. Được tínhằngbiểuthứcF.S.cos . D. Luônluôndương . 2/ Chọncâutrảlờiđúng. Lựcthựchiệncôngâmkhichuyểnđộngtrênmặtphẳngngang: A. Lực ma sát. B. Lựcphátđộng. C. Trọnglực. D. Thànhphầnlựckéotheohướngchuyểnđộng. 3/ Chọncâutrảlờiđúng .Kilôoatgiờlàđơnvịcủa: A. Hiệusuất B. Công C. Côngsuất. D. Độnglượng . 4/ Mộtvậtcókhốilượngm = 5kg đangnằmyêntrênmặtsànnhẵnnằmngangthìbịlựckéotheophươngngang F = 10N tácdụng .Công do lựckéothựchiệntrongthờigian 2 giâylà bao nhiêu ? A. 40J . B. 50 J . C. 60 J . D. 70 J . 5/ Tronghệ SI, độnglượngđượctínhbằngđơnvị: A. N.s B. N/s C. N.m D. N.m/s 6/Chọncâuphátbiểusai : A. Độnglươngluônluôntínhbằngtíchkhốilượngvàvậntốccủavật . B. Độnglượngluônluôncùnghướngvớivântốcvìvậntốcluônluôndương . C. Độnglượnglàđạilượngvéctơ . D. Độnglượngluônluôncùnghướngvớivậntốcvìkhốilượngluônluôndương . 7/ Trongquátrìnhnàosauđây ,độnglượngcủa ô tôđượcbảotoàn? A. ô tôtăngtốcđộ . B. ô tôgiảmtốcđộ . C. ô tôchuyểnđộngtrònđều . D. ô tôchuyểnđộngthẳngđềutrênđườngcó ma sát . 8/ Chọncâutrảlờiđúng .Biểuthứccủađịnhluật 2 Newton cònđượcviếtdướidạngsau: A. B. C. . D. 9/ Chọnphátbiểusai .Mộthệvậtgọilàhệkínnếu: A. Chỉcónhữnglựccủacácvậttronghệtöôngtáclẫnnhau . B. Khôngcótácdụngcủanhữnglực ở bênngoàihệ . C. Cácnôilựcrấtlớn so vớingoạilựctrongthờigiantươngtác. D. Ngoạilựcvàcácnộilựccânbằnglẫnnhau. 10/ Chọncâutrảlờiđúng .Phươngtrìnhcủađịnhluậtbảotoànđộnglượngchotrườnghợphệkínhaivậtlà A. B. C. D. 11/ Chọnphátbiểuđúng .Địnhluậtbảotoànđộnglượngđúngtrongtrườnghợp: A. Hệcó ma sát B. Hệcôlập. C. Hệkhôngcó ma sát. D. Hệ kín có ma sát. 12/ Chọn phát biểu đúng . Định luật bảo toàn động lượng tương đương với : A. Địnhluật III Newton . B. Địnhluật II Newton . C. Địnhluật I Newton . D. KhôngtươngđươngvớiđịnhluậtnàocủaNewton . 14/ Chọncâutrảlờiđúng .Biểuthức làbiểuthứctínhđộlớntổngđộnglượngcủahệtrongtrườnghợp : A. Hai véctơvậntốccùnghướng . B. Hai véctơvậntốcvuônggócvớinhau. C. Hai véctơcùngphưongngượcchiều. D. Hai véctơvậntốchợpvớinhaumộtgóc 60o. 15/ Chọncâutrảlờiđúng.Chuyểnđộngsaukhôngtheonguyêntắcchuyểnđộngbằngphảnlực : A. Chuyểnđộngcủasúnggiậtkhibắn. B. Chuyểnđộngcủamáy bay trựcthăng . C. Chuyểnđộngcủa con sứabiển. D. Chuyểnđộngcủa con quay nước. 16/Chọncâutrảlờiđúng .Chuyểnđộngbằngphảnlựctuântheo: A. Địnhluậtbảotoànđộnglượng . B. Địnhluậtbảotoàncơnăng . C. Địnhluật II Newton . D. Địnhluật III Newton 17/ Chọncâutrảlờiđúng .Mộtlực 20N tácdụngvàovật m = 400g đangnằmyên ,thờigiantácdụng 0,015s. Xunglượngcủalựctácdụngtrongkhoảngthờigianđólà : A. 0,3 kg.m/s B. 1,2 kg.m/s C. 120 kg.m/s D. 300 kg.m/s 18/Chọncâutrảlờiđúng .Mộthệgồmhaivậtcókhốilượng m1 = 200g , m2 = 300g cóvậntốc v1 = 3m/s , v2 = 2m/s . Biếthaivậntốcngượchướngnhau .Độlớnđộnglượngcủahệlà: A. 0 B. 1,2 kg.m/s C. 120 kg.m/s D. 60 kg.m/s 19/ Chọncâutrảlờiđúng .Mộthệgồmhaivậtcókhốilượng m1 = 1kg , m2 = 4kg cóvậntốc v1 = 3m/s , v2 = 1m/s. Biếthaivậntốcvuônggócvớinhau. Độlớnđộnglượngcủahệlà : A. 5 kg.m/s B. 1 kg.m/s C. 7 kg.m/s D. 2 kg.m/s 20/ Chọncâutrảlờiđúng .Mộthệgồmhaivậtcókhốilượng m1 = 1kg , m2 = 4kg cóvậntốc v1 = 4m/s , v2 = 1m/s. Biếthaivậntốchợpvớinhaugóc 1200. Độlớnđộnglượngcủahệlà : A. 5 kg.m/s B. 4 kg.m/s C. 8 kg.m/s D. 12 kg.m/s 21/ Chọncâutrảlờiđúng .Mộtsúngcókhốilượng M = 400 kg đượcđặttrênmặtđấtnằmngang ,bắnmộtviênđạnkhốilượng m = 400g theophươngngang . Vậntốccủaviênđạnlà v = 50m/s. Vậntốcgiậtlùicủasúnglà : A. - 5mm/s B. - 5cm/s C. - 50cm/s D. - 5m/s