Sơn Tinh║ không hề║ nao núng║. Thần║ dùng║ phép║ lạ ║bốc║ từng║ quả đồi║, dời ║từng ║quả núi,║ dựng║ thành ║lũy đất║ ngăn chặn║ dòng ║nước lũ║. Nước ║sông ║dâng║ cao║ lên ║bao nhiêu║ đồi núi║ cao║ lên║ bấy nhiêu║. Hai ║bên ║đánh nhau║ ròng rã ║suốt ║mấy║ tháng║ trời║, cuối cùng║Sơn Tinh║vẫn║ vững vàng║ mà║ sức ║Thủy Tinh║ đã║ kiệt║. Thần Nước║ đành ║rút║ quân
*Danh từ: Sơn Tinh, thần, phép, từng, quả đồi, quả núi, lũy đất, dòng, nước lũ, nước, sông, đồi núi, bên,tháng, trời, Sơn Tinh, sức, Thủy Tinh, Thần Nước, quân
*Động từ: bốc, dời, dựng, ngăn chặn, dâng, đánh nhau, rút
*Tính từ: nao núng, ròng rã, vững vàng
⊕ Các từ nghiêng là từ ghép
Các từ đậm là từ láy
Các từ gạch chân là từ đơn
Chúc bạn học tốt nhé ^-^