Thực hiện các thí nghiệm sau:(1) Đốt dây sắt trong khí clo.(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng dư).(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư). Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?A.3B.1C.2D.4
Cho các hợp kim: Fe – Cu; Fe – C; Zn – Fe; Mg – Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là:A.3B.2C.4D.1
Cho dãy các kim loại: Cu, Zn, Ni, Ba, Mg, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch FeCl3 là:A.5B.3C.4D.6
Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây? A.Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.B.Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn và có ánh kim.C.Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.D.Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
Dãy chất nào sau đây phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa Ag?A.C2H5CHO, C3H4. B.C2H2, CH3CHO. C. CH3COOH, CH3CHO. D.CH3CHO, HCOOH.
Trong các loại tơ sau: tơ tằm; tơ visco; tơ nilon – 6,6; tơ axetat; tơ capron; tơ enang. Những loại tơ thuộc tơ bán tổng hợp(tơ nhân tạo) là: A. Tơ nilon–6,6; tơ capron. B.Tơ tằm; tơ enang. C.Tơ visco; tơ axetat. D.Tơ visco; tơ nilon–6,6.
Chất nào dưới đây là chất khử oxit sắt trong lò cao? A. H2. B.Al. C. CO. D. Mg.
Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: (X): 1s22s22p6. (Y): 1s22s22p63s2. (Z): 1s22s22p3. (T): 1s22s22p63s23p3.Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A.X là khí hiếm, Z là kim loại. B. Chỉ có T là phi kim.C.Z và T là phi kim. D.Y và Z đều là kim loại.
Hòa tan Fe trong dung dịch HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,01 mol NO và 0,015 mol NO2. Khối lượng Fe bị hòa tan là:A.1,12 gam. B. 1,68 gam. C.0,56 gam. D.0,84 gam.
Cho các cân bằng hóa học sau: (1) N2(k) + 3H2(k) <-> 2NH3(k). (2) H2(k) + I2(k)<-> 2HI (k) (3) 2SO2(k) + O2(k) <-> 2SO3(k) (4) N2(k) + O2(k) <->2NO (k)Khi thay đổi áp suất cân bằng hóa học nào không bị chuyển dịch?A. 2 và 4.B. 1 và 4. C.1 và 2. D.2 và 3.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến