`10`. Her classmates said ( that ) Ha was the most intelligent girl in their class.( Tường thuật )
`11`.She told me to do my homework ( Câu mệnh lệnh yêu cầu )
`12`. She told me not to smoke here. ( Câu mệnh lệnh yêu cầu )
`13`. She told me not to be late that morning ( Câu mệnh lệnh yêu cầu )
`14`. She told me go to bed that night .( Câu mệnh lệnh yêu cầu )
`15`. Lan told Ba to tidy his room.( Câu mệnh lệnh yêu cầu )
$\text{Cấu trúc:}$
Câu mệnh lệnh yêu cầu : S + asked/ told/ demanded,… + O + (not) + to V + …
Câu tường thuật: S + động từ tường thuật (thường là says/said/told…) + mệnh đề tường thuật