cho em cấu trúc S + separated by +? (và nghĩa của form ấy alf j ạ)

Các câu hỏi liên quan

mong các bạn LÀM ĐÚNG ĐÚNG ĐÚNG NHẤT giúp mình nhé . yêu các bạn nhiều . các bạn nhớ làm đúng nhất có thể nhé đọc thầm và làm bài tập ĐÊM GIÁNG SINH Đã 7 giờ tối, Jane đnag đi đến gara để lấy xe về nhà ăn Giang sinh. Có một cậu bé ăn mặc rách rưới , đi vòng quanh chiếc xe của Jane . Cậu chợt cất tiếng : - Đây là xe của cô ạ ? - Đó là quà Giáng sinh anh cô tặng cho - Jane trả lời - Anh trai cô tặng chiếc xe này ? Ôi !Cháu ước gì ... Tất nhiên Jane ngĩ cậu bé muốn có đucợ một người anh như vậy . Cậu bé tiếp tục : - Cháu ước ...,cháu có thể trở thành một người anh trai giống như vậy . Jane nhìn cậu bé , ngạc nhiên với lời nói vừa rồi . Cô đề nghị : - Cháu nghĩ sao nếu chúng ta đi một vòng quanh thành phố bằng chiếc xe này ? - Ôi , cháu thích lắm ạ ! Sau chuyến đi, cậu bé hỏi Jane với ánh mắt đầy hy vọng: - “Cô có thể lái xe đến nhà cháu không? - Jane cười và gật đầu .Cô nghĩ có lẽ cậu muốn cho hàng xóm thấy cậu đã về nhà trên chiếc xe to như thế. Thế nhưng Jane đã lầm… - Cô chỉ cần dừng lại ở đây, và cháu xin cô đợi cháu một lát thôi ạ! Cậu bé chạy nhanh vào con hẻm. Lát sau, cậu quay lại với một cô bé ngồi trên xe lăn. -Cô ấy đây . Anh trai cô ấy đã tặng một chiếc xe hơi cho cô . Và một ngày nào đấy , anh cũng sẽ tặng em một món quà giống như vậy . Hãy nghĩ xem , em có thể tận mắt thấy những cảnh vật ngoài đường phố trong đêm Giang sinh , và anh sẽ không phải cố gắng miêu tả nó cho em nghe nữa .! Jane bước ra khỏi xe , đặt cô bé đáng thương ấy lên xe . Ba người lại bắt đầu một chuyến đi vòng quanh thành phố , một chuyến đi thật ý nghĩa . câu 7 ; câu cháu nghĩ sao nếu chúng ta đi một vong quanh thành phố bằng chiếc xe này có ...... đại từ . Đó là : .... câu 8 trong câu " cậu chợt cất tiếng : - đây là chiếc xe của cô ạ ? , dấu gạch ngang có tác dụng gì ? a. đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê b. đánh dấu phần chú thích trong câu c.đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật cau 9 : gạch chân chủ ngữ của câu Lát sau , cậu quay lại với một cô bé ngồi trên chiếc xe lăn . câu 10 : viết 2 câu văn trong đó có sử dụng phép liên kết các câu bằng cách thay thế các từ ngữ

Complete the second sentence using the word in brackets so that it has the same meaning as the first one. 1 In spite of the fact that he was tired, he continued working. ______________________________________________________, he continued working. (ALTHOUGH) 2 Although I was present, I didn't hear your words. ____________________________________________________________, I didn't hear your words. (IN) 3 Although he is sick, he's planning on going to school. _________________________________________________, he's planning on going to school. (DESPITE) 4 Although she lives in my neighbourhood, I only rarely meet her. ____________________________________________________________, I only rarely meet her. (FACT) 5 Although they are twins, they have few interests in common. ___________________________________________________, they have few interests in common. (OF) 6 Despite the fact that I'm worn out, I can't fall asleep. ______________________________________________________________, I can't fall asleep. (BEING) 7 Despite their wealth, they are not happy. ________________________________________________________, they are not happy. (ALTHOUGH) 8 Although the film is bad, I will enjoy it because I'm with friends. _______________________________________________, I will enjoy it because I'm with friends. (FACT) 9 Although I received pills at the hospital, I never took them properly. _________________________________________________________, I never took them properly. (OF) 10 Although he had many toys, his greed made him want more. ____________________________________________________, his greed made him want more. (FACT) 11 Although he was wrong, he didn't say he was sorry. _______________________________________________________, he didn't say he was sorry. (DESPITE) 12 In spite of being very good at science, Tom doesn't want to be a doctor. Tom doesn't want to be a doctor ______________________________________________. (ALTHOUGH) 13 Although they were brothers, they were not on speaking terms. _____________________________________________________, they were not on speaking terms. (IN) 14 Although he is sick, he plans to get his homework done on time. ________________________________________, he plans to get his homework done on time. (DESPITE) 15 Despite knowing a lot about Mary, I haven't actually met her. ___________________________________________________, I haven't actually met her. (ALTHOUGH)