Đáp án:
Giải thích các bước giải:
$a/$
có : $n_{CuSO_4} = 0,17.0,5 = 0,085(mol)$
- Coi hỗn hợp toàn Zn :
$n_{Zn} = \dfrac{4,58}{65} = 0,07(mol)$
$Zn + CuSO_4 → Cu + ZnSO_4$
Ta thấy :
$n_{Zn} = 0,07 < n_{CuSO_$} = 0,085$ nên $CuSO_4$ dư
- Coi hỗn hợp toàn $Fe$ :
$n_{Fe} = \dfrac{4,58}{56} = 0,08(mol)$
$Fe + CuSO_4 → FeSO_4 + Cu$
Ta thấy :
$n_{Fe} = 0,08 < n_{CuSO_4} = 0,085$ nên $CuSO_4$ dư
Vậy $CuSO_4$ dư sau phản ứng
$b/$
Gọi $n_{Zn} = a(mol) ; n_{Fe} = b(mol) ; n_{Cu} = c(mol)$
$⇒ 65a + 56b + 64c = 4,58(1)$
$Zn + CuSO_4 → ZnSO_4 + Cu$
Ta có : $n_{ZnSO_4} = n_{Cu} = n_{CuSO_4(pư)} = n_{Zn} = a(mol)$
$Fe + CuSO_4 → FeSO_4 + Cu$
Ta có : $n_{FeSO_4} = n_{Cu} = n_{CuSO_4(pư)} = n_{Fe} = b(mol)$
$⇒ n_{CuSO_4(dư)} = 0,085 - a - b(mol)$
Chất rắn C là $Cu : a + b + c (mol)$
$2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO$
Ta có : $n_{Cu} = n_{CuO} = \dfrac{6}{80} = 0,075(mol)$
$⇒ a + b + c = 0,075(2)$
Dung dịch C gồm :
$ZnSO_4 : a(mol)$
$FeSO_4 : b(mol)$
$CuSO_4(dư) : 0,085 - a - b(mol)$
$ZnSO_4 + 2NaOH → Zn(OH)_2 + Na_2SO_4$
$FeSO_4 + 2NaOH → Fe(OH)_2 + Na_2SO_4$
$CuSO_4 + 2NaOH → Cu(OH)_2 + Na_2SO_4$
$Zn(OH)_2 + 2NaOH → Na_2ZnO_2 + 2H_2O$
$Cu(OH)_2 \xrightarrow{t^o} CuO + H_2O$
$4Fe(OH)_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 4H_2O$
Theo phương trình , ta có :
$n_{CuO} = n_{CuSO_4} = 0,085 - a - b(mol)$
$n_{Fe_2O_3} = \dfrac{n_{FeSO_4}}{2} = 0,5b(mol)$
$⇒ m_E = (0,085 - a - b).80 + 0,5b.160 = 5,2(3)$
Từ (1) (2) và (3) suy ra $a = 0,02 ; b = 0,03 ; c = 0,025$
$⇒ m_{Zn} = 0,02.65 = 1,3(gam)$
$⇒ m_{Fe} = 0,03.56 = 1,68(gam)$
$⇒ m_{Cu} = 0,015.64 = 0,96(gam)$