- Cây quả đỏ hạt dài ở đời F2 chiếm tỉ lệ `1200/6400 = 3/16`
- Ở đời F2 có 16 kiểu tổ hợp = 4 giao tử × 4 giao tử
`→` F1 có kiểu gen AaBb × AaBb
* Sơ đồ lai:
F1 × F1: AaBb × AaBb
`G_{F_1}`: AB; Ab; aB; ab AB; Ab; aB; ab
F2: 1AABB; 2AABb; 2AaBB; 4AaBb; 1AAbb; 2Aabb; 1aaBB; 2aaBb; 1aabb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 9A_B_ : 3A_bb : 3aaB_ : 1aabb
· Giả sử tính trạng quả đỏ hạt dài tương ứng với kiểu gen A_bb
* Quy ước:
A - Qủa đỏ a - Qủa vàng
B - Qủa tròn b - Qủa dài
+ Tỉ lệ kiểu hình: 9 Cây quả đỏ tròn : 3 Cây quả đỏ dài : 3 Cây quả vàng tròn : 1 Cây quả vàng dài
· Giả sử tính trạng quả đỏ hạt dài tương ứng với kiểu gen aaB_
* Quy ước:
A - Qủa vàng a - Qủa đỏ
B - Qủa dài b - Qủa tròn
+ Tỉ lệ kiểu hình: 9 Cây quả vàng dài : 3 Cây quả vàng tròn : 3 Cây quả đỏ dài : 1 Cây quả đỏ tròn
· Trường hợp 1: Tính trạng quả đỏ hạt dài tương ứng với kiểu gen A_bb
- Số cây của kiểu hình quả đỏ tròn là:
`6400 × 9/16 = 3600` cây
- Số cây của kiểu hình quả vàng tròn là:
`6400 × 3/16 = 1200` cây
- Số cây của kiểu hình quả vàng dài là:
`6400 × 1/16 = 400` cây
· Trường hợp 2: Tính trạng quả đỏ hạt dài tương ứng với kiểu gen aaB_
- Số cây của kiểu hình quả vàng dài là:
`6400 × 9/16 = 3600` cây
- Số cây của kiểu hình quả vàng tròn là:
`6400 × 3/16 = 1200` cây
- Số cây của kiểu hình quả đỏ tròn là:
`6400 × 1/16 = 400` cây