Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:A.Ag2O, NO2, O2. B.Ag, NO2, O2. C. Ag2O, NO, O2.D.Ag, NO, O2.
Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 làA. 0,015. B.0,020. C.0,010. D. 0,030.
Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt làA.SO2, O2 và Cl2.B.Cl2, O2 và H2S. C.H2, O2 và Cl2. D.H2, NO2 và Cl2.
Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử làA.giấy quỳ tím. B.BaCO3. C.Al. D.Zn.
Hai chất đồng phân của nhau là A.amilozơ và amilopectin.B. xenlulozơ và tinh bột.C.saccarozơ và glucozơ.D.fructozơ và glucozơ.
Axit nào sau đây là axit béo?A.Axit ađipic B.Axit glutamic C.Axit stearic D.Axit axetic
Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?A.Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B.H2 (xúc tác Ni, t0).C.nước Br2. D.dung dịch AgNO3/NH3, t0.
Hóa chất nào sau đây không dùng khi sản xuất saccarozơ trong công nghiệp từ mía?A.Vôi sữa. B.Khí sunfurơ. C.Khí cacbonic. D.Phèn chua.
Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY).Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là. A.metyl propionat. B. etyl axetat. C.vinyl axetat. D.metyl axetat.
Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, dung dịch NaOH, dung dịch NaHCO3, dung dịch AgNO3/NH3, t0. Số phản ứng xảy ra là A.3B.5C.6D.4
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến