Số nghiệm của phương trình là:A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Đường thẳng $\displaystyle y=2$ là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào dưới đây?A. $y=\frac{2}{{x+1}}.$ B. $y=\frac{{1+x}}{{1-2x}}.$ C. $y=\frac{{2x-2}}{{x+2}}.$ D. $y=\frac{{-2x+3}}{{x-2}}.$
Diện tích xung quanh của hình nón bằng hai lần diện tích đáy của hình nón. Tỉ số giữa diện tích xung quanh của hình nón và diện tích của một thiết diện qua trục là:A. B. C. D. 2
Giá trị lớn nhất của hàm số $y=-\frac{1}{3}{{x}^{3}}+{{x}^{2}}-2x+1$ trên đoạn [-1;0] làA. 1. B. -1. C. $-\frac{{13}}{3}.$ D. $\frac{{13}}{3}.$
Đồ thị hàm số A. không có tâm đối xứng. B. có một điểm cực đại. C. có một điểm cực tiểu. D. cắt trục hoành tại điểm (1 ; 0).
Đạo hàm của hàm số $y=\ln \sqrt{{{x}^{2}}+3x+4}$ làA. $\frac{2x+3}{{{x}^{2}}+3x+4}.$ B. $\frac{2x+3}{({{x}^{2}}+3x+4)\ln 10}.$ C. $\frac{1}{2({{x}^{2}}+3x+4)}.$ D. $\frac{2x+3}{2({{x}^{2}}+3x+4)}.$
Hàm số $y=2{{x}^{4}}+1$ đồng biến trên khoảng nào?A. $(0;+\infty )$ B. $\left( {-\infty ;-\frac{1}{2}} \right)$ C. $(-\infty ;0)$ D. $\left( {-\frac{1}{2};+\infty } \right)$
Một hình trụ có bán kính đáy R và có thiết diện qua trục là hình vuông. Hình nón ngoại tiếp hình trụ có góc ở đỉnh là 2α. Công thức nào sau đây là công thức đúng để tính thể tích khối nón?A. B. C. D.
Thể tích khối nón ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có các cạnh đều bằng a là:A. B. C. D.
Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy và tam giác ABC vuông tại B với $AB=a,AC=a\sqrt{3},SB=a\sqrt{5}.$ Thể tích khối chóp S.ABC làA. $\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}.$ B. $\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{4}.$ C. $\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{6}.$ D. $\frac{{{a}^{3}}\sqrt{15}}{6}.$
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến