Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{\pi }{3}}}\left( {x + 2} \right) > 0\) là:A.\(\left( { - 1; + \infty } \right)\)B.\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)C.\(\left( { - 2; - 1} \right)\)D.\(\left( { - 2; + \infty } \right)\)
Tập xác định của hàm số \(y = {2^x}\) là:A.\(\left[ {0; + \infty } \right)\)B.\(\mathbb{R}\)C.\(\left( {0; + \infty } \right)\)D.\({\mathbb{R}^*}\)
Biết \(y = {\log _2}x.\) Khi đó:A.\(y = {2^x}\)B.\(x = {2^y}\)C.\(x = 2y\)D.\(x = {y^2}\)
Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^2} + c\,\,\,\left( {a \ne 0} \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới:Số nghiệm của phương trình \(f\left( x \right) - 1 = 0\) là:A.\(3\)B.\(2\)C.\(4\)D.\(1\)
Số phức liên hợp của \(z = 5 + 4i\) là:A.\(\overline z = - 5 - 4i\)B.\(\overline z = 4 - 5i\)C.\(\overline z = 5 - 4i\)D.\(\overline z = 4 + 5i\)
Xét \(\int\limits_{\frac{1}{e}}^e {\dfrac{1}{{x\ln x}}dx,} \) nếu đặt \(t = \ln x\) thì \(\int\limits_{\frac{1}{e}}^e {\dfrac{1}{{x\ln x}}dx} \) bằng:A.\(\int\limits_{ - 1}^1 {dt} \)B.\(\int\limits_{ - 1}^1 {\dfrac{1}{{{t^2}}}dt} \)C.\(\int\limits_{ - 1}^1 {\dfrac{1}{t}dt} \)D.\(\int\limits_{ - 1}^1 {tdt} \)
Các số thực \(x,\,\,y\) thỏa mãn \(\left( {2 - 3i} \right)x + \left( {2 + 3y} \right)i = 2 + 2i\) là:A.\(x = 1,\,\,y = - 1\)B.\(x = 1,\,\,y = 1\)C.\(x = - 1,\,\,y = 1\)D.\(x = - 1,\,\,y = - 1\)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên \(\mathbb{R}\), có đồ thị như hình vẽ. Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2} - 2} \right)\) có bao nhiêu điểm cực tiểu?A.\(3\)B.\(1\)C.\(5\)D.\(2\)
Tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + mx + 5\) có hai điểm cực trị là:A.\(m \ge 3\)B.\(m < 3\)C.\(m > 3\)D.\(m \le 3\)
Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác vuông tại \(B\), \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\), \(SA = 5\), \(AB = 3\), \(BC = 4\). Bán kính \(R\) của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp \(S.ABC\) bằng:A.\(\dfrac{{5\sqrt 2 }}{2}\)B.\(\dfrac{5}{2}\)C.\(5\)D.\(5\sqrt 2 \)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến