Phương trình 4x + 2x - 6 = 0 có nghiệm làA. -3 B. 2 C. 1 D. 3
Số nghiệm của phương trình ${{\log }_{2}}({{x}^{3}}+1)-{{\log }_{2}}({{x}^{2}}-x+1)-2{{\log }_{2}}x=0$ làA. $0.$ B. $2.$ C. $3.$ D. $1.$
Một tấm nhôm hình chữ nhật có hai kích thước là r và 2r (r là độ dài cho sẵn). Người ta cuốn tấm nhôm đó thành một hình trụ. Nếu hình trụ được tạo thành có chiều dài đường sinh bằng 2r thì diện tích toàn phần của nó bằng:A. 2 R2 B. R2 C. 4 R2 D. Một kết quả khác.
Cho x > 0. Dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức là:A. x B. x C. x D. x
Nghiệm của phương trình ${{2}^{{x+2}}}{{.5}^{{x+2}}}={{2}^{{3x}}}{{.5}^{{3x}}}$ làA. $0.$ B. $1.$ C. $-1.$ D. $-2.$
Cho các số thực dương a, b với $a\ne 1$. Khẳng định đúng là A. ${{\log }_{{{a}^{2}}}}\left( \frac{a}{b} \right)=-2-2{{\log }_{a}}b$. B. ${{\log }_{{{a}^{2}}}}\left( \frac{a}{b} \right)=\frac{1}{2}-\frac{1}{2}{{\log }_{a}}b$. C. ${{\log }_{{{a}^{2}}}}\left( \frac{a}{b} \right)=-2+2{{\log }_{a}}b$. D. ${{\log }_{{{a}^{2}}}}\left( \frac{a}{b} \right)=\frac{1}{2}+\frac{1}{2}{{\log }_{a}}b$.
Hệ phương trình có nghiệm là:A. (16 ; 4) B. (5 ; 20) C. (20 ; 5) D. (1 ; 4)
Hàm số A. đồng biến trên khoảng (-∞; 0) B. đồng biến trên khoảng (0; +∞) C. nghịch biến trên R D. nghịch biến trên các khoảng (-∞; 0) và (0; +∞)
Đạo hàm của hàm số $y={{2}^{{{e}^{x}}}}$ làA. ${{2}^{{{e}^{x}}}}\ln 2.$ B. ${{2}^{{{e}^{x}}}}.{{e}^{x}}.$ C. ${{2}^{{{e}^{x}}}}.$ D. ${{2}^{{{e}^{x}}}}.\ln 2.{{e}^{x}}.$
Cho hàm số . Khẳng định sai làA. Hàm số y nghịch biến trên nửa khoảng B. Hàm số y nghịch biến trên nửa khoảng C. Hàm số y chỉ nghịch biến trên hai khoảng D. Hàm số y nghịch biến trên R.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến