Cho các số thực dương a, b với $a\ne 1$. Khẳng định đúng là A. ${{\log }_{{{a}^{2}}}}\left( \frac{a}{b} \right)=-2-2{{\log }_{a}}b$. B. ${{\log }_{{{a}^{2}}}}\left( \frac{a}{b} \right)=\frac{1}{2}-\frac{1}{2}{{\log }_{a}}b$. C. ${{\log }_{{{a}^{2}}}}\left( \frac{a}{b} \right)=-2+2{{\log }_{a}}b$. D. ${{\log }_{{{a}^{2}}}}\left( \frac{a}{b} \right)=\frac{1}{2}+\frac{1}{2}{{\log }_{a}}b$.
Hệ phương trình có nghiệm là:A. (16 ; 4) B. (5 ; 20) C. (20 ; 5) D. (1 ; 4)
Hàm số A. đồng biến trên khoảng (-∞; 0) B. đồng biến trên khoảng (0; +∞) C. nghịch biến trên R D. nghịch biến trên các khoảng (-∞; 0) và (0; +∞)
Đạo hàm của hàm số $y={{2}^{{{e}^{x}}}}$ làA. ${{2}^{{{e}^{x}}}}\ln 2.$ B. ${{2}^{{{e}^{x}}}}.{{e}^{x}}.$ C. ${{2}^{{{e}^{x}}}}.$ D. ${{2}^{{{e}^{x}}}}.\ln 2.{{e}^{x}}.$
Cho hàm số . Khẳng định sai làA. Hàm số y nghịch biến trên nửa khoảng B. Hàm số y nghịch biến trên nửa khoảng C. Hàm số y chỉ nghịch biến trên hai khoảng D. Hàm số y nghịch biến trên R.
Trong bốn số số nào lớn hơn 1?A. B. C. D.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai làA. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng 7. B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh nhỏ hơn 7. C. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 6. D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh lớn hơn 7.
Hình cho bên dưới là một lăng trụ tứ giác ABCD.A'B'C'D' có hai đường chéo AC cắt BD tại O là trung điểm của BD ; O' là giao điểm của hai đường chéo A'C' và B'D'. Xét các mệnh đề sau:(I) Hai khối tứ diện AA'B'D' và ABB'D có thể tích bằng nhau.(II) Hai khối lăng trụ ABD.A'B'D' và BCD.B'C'D' có thể tích bằng nhau.(III) Hai khối chóp A'AOD và A.O'A'B' có thể tích bằng nhau.Ta có: A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng. C. Chỉ (III) đúng. D. (I) và (III) đúng.
Biết đường thẳng $y=mx+1$ cắt đồ thị hàm số$y={{x}^{3}}-3x+1$ tại ba điểm phân biệt. Tất cả các giá trị thực của tham số$m$ làA. $m>-3$ B. $m>3$ C. $m<-3$ D. $m<3$
Biết log3(log4(log2y)) = 0 thì 2y + 1 bằng:A. 17 B. 33 C. 65 D. 133
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến