Cho hàm số \\(f\\left( x \\right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới Tìm số điểm cực trị của hàm số \\(h\\left( x \\right) = f\\left( {{x^3} - 3x} \\right)\\). A.\(6\) B.\(5\) C.\(3\) D.\(4\)
Đáp án đúng: A Phương pháp giải: - Tính đạo hàm \(h'\left( x \right)\), tìm nghiệm của phương trình \(h'\left( x \right) = 0\) dựa vào đồ thị hàm số đề bài cho. - Số điểm cực trị của hàm số \(h\left( x \right)\) bằng số nghiệm bội lẻ của phương trình \(h'\left( x \right) = 0\).Giải chi tiết:Từ đồ thị ta thấy hàm số \(f\left( x \right)\) đạt cực trị tại các điểm \(x = 0\) và \(x = 2\) nên phương trình \(f'\left( x \right) = 0\) có các nghiệm \(x = 0\) (nghiệm đơn) và \(x = 2\) (nghiệm đơn). Ta có: \(h'\left( x \right) = \left( {{x^3} - 3x} \right)'f'\left( {{x^3} - 3x} \right) = \left( {3{x^2} - 3} \right)f'\left( {{x^3} - 3x} \right)\) \(h'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}3{x^2} - 3 = 0\\f'\left( {{x^3} - 3x} \right) = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \pm 1\\{x^3} - 3x = 0\\{x^3} - 3x = 2\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \pm 1\\x = 0,x = \pm \sqrt 3 \\x = - 1,x = 2\end{array} \right.\) Trong đó \(x = - 1\) là nghiệm bội \(3\); các nghiệm còn lại đều là nghiệm đơn. Vậy hàm số đã cho có \(6\) điểm cực trị. Chọn A.