Tập xác định của hàm số $y=\sin x+\cos x$ làA. $R\backslash \left\{ 1 \right\}.$ B. ${{R}^{*}}.$ C. $R.$ D. $R\backslash \left\{ \pi \right\}.$
Góc có số đo 180 rad thì số đo độ là:A. 1802π0 B. -1802π0 C. π0 D. -π0
Cho $A$,$B$,$C$ là các góc nhọn và$\displaystyle \tan A=\frac{1}{2}$,$\displaystyle \tan B=\frac{1}{5}$,$\displaystyle \tan C=\frac{1}{8}$. Tổng$\displaystyle A+B+C$ bằngA. $\displaystyle \frac{\pi }{6}.$ B. $\displaystyle \frac{\pi }{5}.$ C. $\displaystyle \frac{\pi }{4}.$ D. $\displaystyle \frac{\pi }{3}.$
Cho cosα = 45, khi đó cos2α bằng:A. 257 B. 57 C. -75 D. 75
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có đỉnh A(1; 1), các điểm M(3; 4), N lần lượt thuộc cạnh BC và CD. Tìm tọa độ các đỉnh C của hình vuông biết$\widehat{{MAN}}={{45}^{0}}$ và điểm N thuộc đường thẳng 3x – 5y = 4.A. (4; 4) B. (4; 1) C. (1; 4) D. (1; 1)
Cho năm phương trình:x2 + (m + 2)x + m = 0 (1)x2 - 2(m + 1)x + m - 5 = 0 (2)2(m2 + 1)x2 - 2mx + 1 = 0 (3)x2 - 2(m - 2)x + 3m2 - 5m + 12 = 0 (4)x2 + (3m + 1)x + m2 - 3m + 7 = 0 (5)Khẳng định đúng trong các khẳng định sau:Trong năm phương trình trên, các phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m là:A. (1) B. (1) và (2) C. (1), (2) và (5) D. (1) và (5)
Cho đường tròn (C): ${{x}^{2}}+{{y}^{2}}+4x-6y+5=0$ . Đường thẳng d đi qua A(3; 2) và cắt (C) theo một dây cung dài nhất có phương trình làA. x + y – 5 = 0 B. x – y – 5 = 0 C. x – y – 1 = 0 D. x – y + 1 = 0
Cho A(-2 ; 3), B (4 ; -1). Phương trình trung trực đoạn AB làA. x - y - 1 = 0 B. 2x - 3y + 1 = 0 C. 2x + 3y - 5 = 0 D. 3x - 2y - 1 = 0
Phương trình đường thẳng qua 2 điểm A(-2 ; 4) và B (-6 ; 1) làA. 3x + 4y - 10 = 0 B. 3x - 4y + 22 = 0 C. 3x - 4y + 8 = 0 D. Một phương trình khác.
Biểu thức có giá trị không đổi và bằngA. $\displaystyle 2$ B. C. $\displaystyle 1$ D.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến