Giá trị của a, b, c để f(x) = ax2 + bx + c (mọi x ∈ R) có đạo hàm là f'(x) thỏa mãn f(x) + (x - 1)f'(x) = 3x2 làA. a = b = c = 1. B. a = b = 1 và c = -1. C. a = 1, b = c = 1. D. Một đáp số khác.
Giải phương trình y’.y = 2x + 3, biết: A. x = 1 B. x = 0 C. x = 2 D. x = -3
Hình tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc và AB=AC=AD=3. Diện tích ∆BCD bằng:A. 932 B. 923 C. 27 D. 272
Vi phân của hàm số sau: y = cosx.cos2x làA. dy = (sinx.cos2x + cosx.sin2x)dx. B. dy = (-sinx.cos2x - 2cosx.sin2x)dx. C. dy = -2cosx.sin2x.dx. D. dy = -sinx.cos2x.dx.
Hàm số chưa xác định tại điểm x = 0. Để được f(x) là một hàm số xác định và liên tục tại điểm x = 0, giá trị cần gán cho f(0) làA. 2. B. -2. C. 3. D. -3.
Đồ thị (C) của hàm số cắt trục hoành tại điểm A. Tiếp tuyến của (C) tại A có phương trình là:A. y = 2x + 3. B. y = 1 - x. C. y = x + 4. D. y = 4x.
Cho f(x) = cosx.cos3x. Đạo hàm của f(x) tại điểm x = bằng:A. 2. B. . C. -1. D. 1.
Cho hàm số y=cos22x và các đạo hàm y', y'', y'''. Giá trị của biểu thức y'''+16y'+y''+16y-8 là A. 0. B. 8. C. -8. D. cos4x.
Cho hàm số y=-3x3+3x2-x+5; y(3) (3) bằng: A. y(3)(3) = -162. B. y(3)(3) = 0. C. y(3)(3) = 54. D. y(3)(3) = -18.
A. -16. B. -14. C. -18. D. -12.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến