Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA \bot \left( {ABC} \right)\) và đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(B\). Hãy chọn khẳng định sai?A.\(\left( {SAC} \right) \bot \left( {ABC} \right)\)B.\(\left( {SAC} \right) \bot \left( {SBC} \right)\)C.\(\left( {SAB} \right) \bot \left( {ABC} \right)\)D.\(\left( {SAB} \right) \bot \left( {SBC} \right)\)
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a,\,\,SA = a\sqrt 2 ,\,\,SA \bot \left( {ABCD} \right)\). Gọi \(H\) và \(K\) lần lượt là hình chiếu của điểm \(A\) trên các đường thẳng \(SB\) và \(SD\). Góc giữa \(SC\) và \(\left( {AHK} \right)\) là:A.\({45^0}\)B.\({60^0}\)C.\({30^0}\)D.\({90^0}\)
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sin 2x}}{{\sin 3x}}\) bằng:A.\(1\)B.\(0\)C.\(\dfrac{3}{2}\)D.\(\dfrac{2}{3}\)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) - {\cos ^2}x\) với \(f\left( x \right)\) là hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\). Nếu \(y' = 1\) và \(f\left( {\dfrac{\pi }{4}} \right) = 0\). Khi đó \(f\left( x \right)\) là:A.\(x + \sin 2x\)B.\(x + \dfrac{1}{2}\cos 2x - \dfrac{\pi }{4}\)C.\(x - \dfrac{1}{2}\cos 2x\)D.\(x - \sin 2x\)
Hàm số \(y = \dfrac{{{x^2} - 3x + 4}}{{{x^2} + x - 2}}\) có đạo hàm là:A.\(\dfrac{{4{x^2} - 12x - 2}}{{{{\left( {{x^2} + x - 2} \right)}^2}}}\)B.\(\dfrac{{4{x^2} + 12x + 2}}{{{{\left( {{x^2} + x - 2} \right)}^2}}}\)C.\(\dfrac{{4{x^2} - 12x}}{{{{\left( {{x^2} + x - 2} \right)}^2}}}\)D.\(\dfrac{{4{x^2} - 12x + 2}}{{{{\left( {{x^2} + x - 2} \right)}^2}}}\)
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình chữ nhật, \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\), biết \(SA = a\sqrt 3 ,\,\,AB = a\), \(AD = a\sqrt 6 \). Khoảng cách từ điểm \(A\) đến \(\left( {SCD} \right)\) bằng:A.\(a\sqrt 3 \)B.\(3a\)C.\(a\sqrt 2 \)D.\(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {\sin ^2}\left( {1 - \dfrac{x}{2}} \right)\). Giá trị lớn nhất của \(f'\left( x \right)\) bằng:A.\( - 1\)B.\(2\)C.\(\dfrac{1}{2}\)D.\(1\)
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}2{x^3} - 2x\,\,khi\,\,x \ge 2\\{x^3} + 3x\,\,\,\,\,khi\,\,x < 2\end{array} \right.\) là hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\). Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right)\).A.\(12\)B.\(14\)C.\(8\)D.\(-12\)
Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \dfrac{{{x^2} + 6x - 8}}{{{x^2} - 4}}\) bằng:A.\( + \infty \)B.\( - \infty \)C.\(0\)D.\( - 1\)
Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \left( {\dfrac{1}{x} - \dfrac{1}{3}} \right)\dfrac{1}{{{{\left( {x - 3} \right)}^3}}}\) bằng:A.\( - \infty \)B.\(0\)C.không tồn tạiD.\( + \infty \)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến