Tập nghiệm của phương trình là:A. {-1 ; 6} B. {1 ; 6} C. {4 ; 6} D. {2 ; 3}
Số nghiệm của hệ phương trình $\left\{ \begin{array}{l}\left( {1+{{4}^{{x-y}}}} \right){{.5}^{{1-x+y}}}=1+{{3}^{{x-y+2}}}\left( 1 \right)\\{{x}^{2}}-3y\sqrt{{y-\frac{1}{x}}}=1-2y\left( 2 \right)\end{array} \right.$ là?A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Cho $a={{10}^{{\frac{1}{{1-\log b}}}}};b={{10}^{{\frac{1}{{1-\log c}}}}}.$ Khi đó${{10}^{{\frac{1}{{1-\log a}}}}}$ bằng?A. c. B. ac. C. b. D. ab.
Biểu thức bằng:A. B. C. D.
Giá trị của $m$ để biểu thức $B={{\log }_{\frac{1}{2}}}(3-x)(x+2m)$ xác định với mọi $x\in \text{ }\!\![\!\!\text{ }-4;2]$ làA. $m\ge 2$ B. $m\ge \frac{3}{2}$ C. $m>2$ D. $m\ge -1$
Tập xác định của hàm số là:A. D = [2 ; +∞) B. D = [1 ; +∞) C. D = (0 ; 1) D. D = R
Đơn giản biểu thức $\displaystyle \sqrt[3]{{{x}^{3}}{{\left( x+1 \right)}^{9}}}$, ta đượcA. $\displaystyle -x{{\left( x+1 \right)}^{3}}$ B. $\displaystyle x{{\left( x+1 \right)}^{3}}$ C. $\displaystyle \left| x{{\left( x+1 \right)}^{3}} \right|$ D. $\displaystyle x\left| {{\left( x+1 \right)}^{3}} \right|$
Hai đường tròn tiếp xúc nhau có bao nhiêu điểm chung?A. 1 B. 2 C. 3 D. vô số
Cho (O;6cm) và đường thẳng a. Gọi d là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a cắt (O) là:A. Khoảng cách d < 6cm B. Khoảng cách d = 6cm C. Khoảng cách d $\le $ 6cm D. Khoảng cách d > 6cm
Hai đường tròn tiếp xúc ngoài có bao nhiêu tiếp tuyến chung?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến