Tập nghiệm của bất phương trình \({e^{{x^2}}} \ge {e^{3x - 2}}\)là A.\(\left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)B.\(\mathbb{R}\backslash \left( {1;2} \right)\)C.\(\left( {1;2} \right)\)D.\(\mathbb{R}\)
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình \({9^x} - {5.3^x} - 7 = 0\)là:A.3B.4C.1D.2
Cho hình nón có đường cao \(h\) và bán kính đường tròn đáy là\(r\). Tính thể tích của khối nón là:A.\(\pi {r^2}h\)B.\(\dfrac{1}{3}\pi {r^2}h\)C.\(2\pi r\sqrt {{h^2} + {r^2}} \)D.\(\pi r\sqrt {{h^2} + {r^2}} \)
Tập giá trị của hàm số\(y = {\sin ^2}x + 2\sin x + 5\) là:A.\(\left[ {4;8} \right]\)B.\(\left[ {0;1} \right]\)C.\(\left[ {3;5} \right]\)D.\(\mathbb{R}\)
Tập giá trị của hàm số\(y = {\cos ^2}x + \cos x + 1\) là:A.\(\left[ { - 3;3} \right]\)B.\(\left[ {\dfrac{3}{4};3} \right]\)C.\(\left[ {1;4} \right]\)D.\(\mathbb{R}\)
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \dfrac{{\cos x + 2\sin x + 3}}{{2\cos x - \sin x + 4}}\) là:A.\(\dfrac{2}{{11}}\)B.\(0\)C.\( - \dfrac{1}{2}\)D.\(1\)
Chu kỳ của hàm số \(y = \cot \left( { - \dfrac{x}{2} + \dfrac{\pi }{3}} \right) - 3\) là:A.\(T = - 2\pi .\)B.\(T = \dfrac{\pi }{2}.\)C.\(T = \pi .\)D.\(T = 2\pi .\)
Chu kỳ của hàm số \(y = \sin \,x.\cos x + 3\) là:A.\(T = \pi .\)B.\(T = 2\pi .\)C.\(T = 4\pi .\)D.\(T = 4{\pi ^2}.\)
Chu kỳ của hàm số \(y = \sin \,x + \cos x\) là:A.\(T = 2\pi .\)B.\(T = 4\pi .\)C.\(T = \pi .\)D.\(T = 3\pi .\)
Hàm số \(y = \tan 2x + \cot \dfrac{x}{2}\) là hàm tuần hoàn với chu kỳ:A.\(T = \dfrac{\pi }{2}.\)B.\(T = \pi .\)C.\(T = \dfrac{{3\pi }}{2}.\)D.\(T = 2\pi .\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến